1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.BPBĐ.01 |
||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
|||||
|
Không |
|||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||
|
+ Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh; + Qua Bưu điện.
|
|||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
a) Phiếu yêu cầu đăng ký, theo mẫu BM.BPBĐ.01.01; |
x |
|
|||
|
b) Hợp đồng thế chấp hoặc hợp đồng thế chấp có công chứng, chứng thực trong trường hợp pháp luật quy định; |
x |
|
|||
|
c) Bản chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc một trong các loại giấy chứng nhận quy định tại Khoản 02 Điều 97 của Luật Đất đai (gọi chung là Giấy chứng nhận); |
x |
|
|||
|
d) Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở, thì nộp thêm các giấy tờ sau: - Giấy phép xây dựng theo quy định của pháp luật phải xin phép xây dựng hoặc Quyết định phê duyệt dự án đầu tư theo quy định của pháp luật phải lập dự án đầu trừ trường hợp hợp đồng thế chấp tài sản đó có công chứng, chứng thực; một trong các loại Bản vẽ thiết kế thể hiện được mặt bằng công trình của dự án trong trường hợp chủ đầu tư thế chấp dự án xây dựng công trình - Giấy phép xây dựng theo quy định của pháp luật phải xin phép xây dựng hoặc Quyết định phê duyệt dự án đầu tư theo quy định của pháp luật phải lập dự án đầu tư trừ trường hợp hợp đồng thế chấp tài sản đó có công chứng, chứng thực; một trong các loại Bản vẽ thiết kế thể hiện được mặt bằng của tài sản gắn liền với đất đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trong trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai là công trình xây dựng khác; |
|
x |
|||
|
đ) Văn bản thỏa thuận có công chứng, chứng thực giữa người sử dụng đất và chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất về việc tạo lập tài sản gắn liền với đất trong trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất mà người sử dụng đất không đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao không có chứng thực kèm bản chính để đối chiếu); |
x |
x |
|||
|
e) Văn bản uỷ quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền. |
x |
x |
|||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01(bộ) |
|||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh |
|||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai Cơ quan ra quyết định: Không Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không |
|||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài hoặc doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
|||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: + Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với có chứng nhận đăng ký biến động. + Văn bản từ chối hoặc Công văn phúc đáp. |
|||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng đăng ký đất đai |
Công chức TN&TKQ |
1/4 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo |
||
B3 |
Xem xét xử lý hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều kiện xử lý chuyển xuống mục B7; nếu hồ sơ đủ điều kiện xử lý thì chuyển mục xuống B4. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Mẫu 05; Văn bản trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết). |
||
B4 |
Chuyên viên được giao xử lý ghi nội dung đăng ký biến động trên Giấy chứng nhận, trình lãnh đạo phòng phê duyệt theo quy định. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Giấy chứng nhận đã ghi nội dung đăng ký biến động |
||
B5 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xác nhận trình Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1/2 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Giấy chứng nhận đã ghi nội dung đăng ký biến động đã được xác nhận |
||
B6 |
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký phê duyệt kết quả giải quyết; |
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1/4 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Giấy chứng nhận đã ghi nội dung đăng ký biến động đã được phê duyệt |
||
B7 |
Đóng dấu và phát hành văn bản |
Văn thư |
Giờ hành chính |
Giấy chứng nhận |
||
B8 |
Công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả giải quyết và thu phí theo quy định. |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Giấy chứng nhận |
||
3 |
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC) |
|||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ
|
||||
|
BM.BPBĐ.01.01 |
Phiếu yêu cầu đăng ký
|
||||
4 |
HỒ SƠ LƯU: |
|||||
|
- Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ |
|||||
|
- Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 |
|||||
|
- Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với có chứng nhận đăng ký biến động |
|||||
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Văn phòng đất đai lưu trữ theo quy định hiện hành. |