1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.BHĐ.03 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
|||||||
|
- Tổ chức, cá nhân đề nghị sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển đã nộp đủ hồ sơ cho cơ quan tiếp nhận hồ sơ; - Đến thời điểm đề nghị sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển, tổ chức, cá nhân được giao khu vực biển đã thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ sau: + Sử dụng khu vực biển được giao đúng mục đích quy định tại quyết định giao khu vực biển; không được chuyển nhượng quyền sử dụng khu vực biển được giao cho tổ chức, cá nhân khác; + Chỉ được tiến hành hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trong phạm vi khu vực biển được giao; + Thực hiện nộp thuế, phí, lệ phí theo quy định của pháp luật và các nghĩa vụ về tài chính liên quan đến việc sử dụng khu vực biển theo quy định của Nghị định này và quy định của pháp luật khác có liên quan; + Bảo vệ môi trường biển; báo cáo, cung cấp thông tin tình hình sử dụng khu vực biển, khai thác, sử dụng tài nguyên biển trong khu vực biển được giao cho cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật; - Quyết định giao khu vực biển còn hiệu lực. |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
+ Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh; + Qua Bưu điện.
|
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
|
1. Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển, theo mẫu BM.BHĐ.03.01; |
x |
|
|||||
2. Giấy chứng nhận đầu tư, giấy phép hoặc quyết định cho phép khai thác, sử dụng tài nguyên biển đã được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung trong các trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị định số 51/2014/NĐ-CP; |
|
x |
||||||
3. Bản đồ khu vực biển trong trường hợp có sự thay đổi về ranh giới khu vực biển, theo mẫu BM.BHĐ.03.02; |
x |
|
||||||
4. Báo cáo tình hình, kết quả hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển; công tác bảo vệ môi trường và việc thực hiện các nghĩa vụ quy định tại Khoản 2 Điều 12 Nghị định số 51/2014/NĐ-CP tính đến thời điểm nộp hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung; |
x |
|
||||||
5. Giấy ủy quyền nộp hồ sơ (nếu tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ không phải là đơn vị đề nghị). |
x |
|
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 02 (bộ). |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh) |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Chi cục Biển, hải đảo - TNN; Sở Tài nguyên và Môi trường. Cơ quan ra quyết định: UBND tỉnh Hà Tĩnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định về việc giao khu vực biển/Văn bản từ chối hoặc Công văn phúc đáp |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ về Chi cục Biển, hải đảo - TNN giải quyết. |
Công chức TN&TKQ |
1/2 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
||||
B3 |
Xem xét xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện xử lý tham mưu văn bản trả hồ sơ trình lãnh đạo Chi cục xem xét và lãnh đạo Sở phê duyệt. Chuyển B7 để phát hành văn bản trả hồ sơ. - Nếu hồ sơ đủ điều kiện xử lý thì chuyển mục xuống B4 để thực hiện. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
Mẫu 05; Văn bản trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết). |
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Đối với hồ sơ phức tạp sẽ tổ chức kiểm tra thực địa (phối hợp các Sở, ngành liên quan và chính quyền địa phương kiểm tra thực địa nếu cần thiết). - Dự thảo tờ trình và Quyết định trình Lãnh đạo Chi cục duyệt để trình Lãnh đạo Sở ký. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
09 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Dự thảo tờ trình và Quyết định |
||||
B5 |
Lãnh đạo Chi cục duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký. |
Lãnh đạo Chi cục |
02 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Dự thảo tờ trình và Quyết định đã được lãnh đạo phòng xác nhận. |
||||
B6 |
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Tờ trình và dự thảo Quyết định đã được lãnh đạo Sở ký duyệt. |
||||
B7 |
Đóng dấu và phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
½ ngày |
Tờ trình và dự thảo Quyết định |
||||
B8 |
Trình hồ sơ sang UBND tỉnh qua công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ tại TTPVHC công tỉnh |
½ ngày |
Hồ sơ, tờ trình và dự thảo Quyết định được ký duyệt. |
||||
B9 |
UBND tỉnh ban hành Quyết định về việc giao khu vực biển. |
UBND tỉnh |
03 ngày |
BM.BHĐ.03.04 |
||||
B10 |
Chuyển kết quả giải quyết từ UBND tỉnh về công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
Công chức TN&TKQ |
1/2 ngày |
BM.BHĐ.03.04 |
||||
B11 |
Công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả giải quyết và thu phí theo quy định. |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01.06; BM.BHĐ.03.04 |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC) |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
||||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ
|
||||||
|
BM.BHĐ.03.01 |
Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển
|
||||||
|
BM.BHĐ.03.02 |
Tọa độ khu vực biển đề nghị giao (trong trường hợp có sự thay đổi về ranh giới khu vực biển) |
||||||
|
BM.BHĐ.03.03 |
Bản đồ khu vực biển đề nghị giao (trong trường hợp có sự thay đổi về ranh giới khu vực biển) |
||||||
|
BM.BHĐ.03.04 |
Quyết định về việc giao khu vực biển |
||||||
|
BM.BHĐ.03.05 |
Tọa độ các điểm góc của khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân.
|
||||||
|
BM.BHĐ.03.06 |
Bản đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân.
|
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
|
- Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ |
|||||||
|
- Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 |
|||||||
|
- Tờ trình thẩm định và các văn bản có liên quan trong quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
- Văn bản xin ý kiến, Công văn phúc đáp (nếu có) |
|||||||
|
- Quyết định |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Chi cục Biển, hải đảo - TNN, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành. |