1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.KS.10 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: Không |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
+ Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh; + Qua Bưu điện. |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
|
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản, theo mẫu BM.KS.10.01; |
x |
|
|||||
- Bản đồ khu vực khai thác tận thu khoáng sản; |
x |
|
||||||
- Dự án đầu tư khai thác khoáng sản kèm theo quyết định phê duyệt; |
x |
|
||||||
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường kèm theo quyết định phê duyệt hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường kèm theo văn bản xác nhận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền; |
|
x
|
||||||
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. |
|
x |
||||||
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
||||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 03(bộ) |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: Không quá 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh). |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường Cơ quan ra quyết định: UBND tỉnh Cơ quan được ủy quyền: Cơ quan phối hợp: Các Sở, Ban, ngành và địa phương liên quan |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép khai thác tận thu/Văn bản từ chối hoặc Công văn phúc đáp |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ về phòng Khoáng sản giải quyết. |
Công chức TN&TKQ |
1/2 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo |
||||
B3 |
Xem xét xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện xử lý tham mưu văn bản trả hồ sơ trình lãnh đạo Phòng ký nháy và lãnh đạo Sở phê duyệt. Chuyển B7 để phát hành văn bản trả hồ sơ. - Nếu hồ sơ đủ điều kiện xử lý thì chuyển mục xuống B4 để thực hiện . |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
Mẫu 05; Văn bản trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết). |
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Đối với hồ sơ phức tạp sẽ tổ chức kiểm tra thực địa (phối hợp các Sở, ngành liên quan và chính quyền địa phương kiểm tra thực địa nếu cần thiết). - Dự thảo tờ trình và Giấy phép khai thác tận thu trình Lãnh đạo phòng duyệt để trình phê duyệt. - Dự thảo tờ trình và Quyết định tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
05 ngày |
Mẫu 05 Biên bản kiểm tra thực địa kèm hồ sơ; Dự thảo tờ trình giấy phép, Quyết định tính tiền cấp quyền |
||||
B5 |
Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký. |
Trưởng phòng |
2,5 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Dự thảo tờ trình giấy phép, Quyết định tính tiền cấp quyền đã được lãnh đạo phòng xác nhận. |
||||
B6 |
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Dự thảo tờ trình giấy phép, Quyết định tính tiền cấp quyền đã được lãnh đạo Sở ký duyệt. |
||||
B7 |
Đóng dấu và phát hành văn bản |
Văn thư |
½ ngày |
Tờ trình, dự thảo Giấy phép, Quyết định tính tiền cấp quyền |
||||
B8 |
Trình hồ sơ sang UBND tỉnh qua công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
½ ngày |
Hồ sơ, tờ trình và dự thảo Giấy phép được ký duyệt. |
||||
B9 |
UBND tỉnh ban hành Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
UBND tỉnh |
05 ngày |
BM.KS.10.02; Quyết định tính tiền cấp quyền |
||||
B10 |
Chuyển kết quả giải quyết từ UBND tỉnh về công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
Công chức TN&TKQ |
½ ngày |
BM.KS.10.02; Quyết định tính tiền cấp quyền |
||||
B11 |
Công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả giải quyết và thu phí theo quy định. |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01.06; BM.KS.10.02; Quyết định tính tiền cấp quyền |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC) |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
||||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ
|
||||||
|
BM.KS.10.01 |
Đơn đề nghị cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
||||||
|
BM.KS.10.02 |
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
|
- Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ |
|||||||
|
- Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 |
|||||||
|
- Biên bản kiểm tra |
|||||||
|
- Văn bản đề nghị của Sở |
|||||||
|
- Quyết định tính tiền cấp quyền |
|||||||
|
- Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành. |