1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.MT.11 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: Không |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: + Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh; + Qua Bưu điện. |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
|
- 01 (một) văn bản của chủ dự án đề nghị thẩm định và phê duyệt Phương án Cải tạo Phục hồi môi trường (PA CTPHMT)/Phương án Cải tạo phục hồi môi trường bổ sung (PA CTPHMT BS) theo BM.MT.11.01 |
x |
|
|||||
- 07 (bảy) bản PA CTPHMT/PA CTPHMT BS được đóng thành quyển. Trường hợp số lượng thành viên hội đồng thẩm định nhiều hơn 07 (bảy) người hoặc trường hợp cần thiết khác do yêu cầu của công tác thẩm định, chủ dự án phải cung cấp thêm số lượng PA CTPHMT/PA CTPHMT BS theo yêu cầu của cơ quan tổ chức việc thẩm định theo BM.MT.11.02 |
x |
|
||||||
- 01 (một) bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường hoặc bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường hoặc đề án bảo vệ môi trường chi tiết/đơn giản đã được phê duyệt hoặc xác nhận (nếu có). |
|
x |
||||||
|
- 01 (một) bản sao quyết định phê duyệt kèm theo PA CTPHMT/PA CTPHMT BS đã được phê duyệt. |
|
x |
|||||
|
Đối với hồ sơ sau thẩm định trình phê duyệt: Chủ dự án phải nộp PA CTPHMT/PA CTPHMT BS đã đóng dấu giáp lai và 01 đĩa CD ghi nội dung của PA CTPHMT/PA CTPHMT BS đã hoàn thiện và văn bản giải trình về các nội dung đã bổ sung, chỉnh sửa theo thông báo kết quả thẩm định của Sở TN và MT. |
|
|
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
|
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh). |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở TN&MT Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Các Sở, Ban, ngành và địa phương liên quan |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định phê duyệt Phương án CTPHMT/ Phương án CTPHMT bổ sung.
|
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ về Chi cục bảo vệ môi trường giải quyết. |
Công chức TN&TKQ |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
||||
B3 |
Xem xét xử lý hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều kiện xử lý tham mưu văn bản trả hồ sơ trình lãnh đạo Chi cục ký nháy và lãnh đạo Sở phê duyệt. Chuyển B17 để phát hành văn bản trả hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện xử lý thì chuyển mục xuống B4. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
6 ngày |
Mẫu 05; Văn bản trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết). |
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Đối với hồ sơ phức tạp sẽ tổ chức kiểm tra thực địa (phối hợp các Sở, ngành liên quan và chính quyền địa phương kiểm tra thực địa nếu cần thiết). - Dự thảo tờ trình và Quyết định thành lập hội đồng thẩm định trình Lãnh đạo Chi cục duyệt để trình Lãnh đạo Sở ký. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
10 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Dự thảo tờ trình và Quyết định thành lập hội đồng thẩm định |
||||
B5 |
Lãnh đạo Chi cục duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký. |
Lãnh đạo Chi cục |
01 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Dự thảo tờ trình và Quyết định thành lập hội đồng thẩm định đã được lãnh đạo phòng xác nhận. |
||||
B6 |
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Dự thảo tờ trình và Quyết định thành lập hội đồng thẩm định đã được lãnh đạo Sở ký duyệt. |
||||
B7 |
Trình hồ sơ sang UBND tỉnh qua công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ tại TTPVHC công tỉnh |
1/2 ngày |
Hồ sơ, tờ trình và dự thảo Quyết định được ký duyệt |
||||
B8 |
UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập HĐTĐ Phương án CTPHMT/ Phương án CTPHMT BS . |
UBND tỉnh |
05 ngày |
Quyết định thành lập HĐTĐ Phương án CTPHMT/CTPHMT BS được ký duyệt |
||||
B9 |
Chuyển kết quả giải quyết từ UBND tỉnh về công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
Công chức TN&TKQ |
1/2 ngày |
Quyết định thành lập HĐTĐ Phương án CTPHMT/CTPHMT BS được ký duyệt |
||||
B10 |
Tổ chức họp hội đồng thẩm định và dự thảo Thông báo kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo Chi cục; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
10 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Thông báo kết quả phiên họp HĐTĐ |
||||
B11 |
Trả hồ sơ để chủ đầu tư chỉnh sửa bổ sung theo Thông báo kết quả phiên họp HĐTĐ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Thông báo kết quả phiên họp HĐTĐ |
||||
B12 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo B1 |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 đã hoàn thiện, chỉnh sửa |
||||
B13 |
Xem xét xử lý hồ sơ. Nếu hồ sơ không đủ điều kiện xử lý thì làm văn bản trả hồ sơ. Chuyển B17 để phát hành văn bản trả hồ sơ; nếu hồ sơ đủ điều kiện xử lý thì chuyển mục xuống B11. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Mẫu 05; kèm hồ sơ. |
||||
B14 |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ xây dựng dự thảo tờ trình và Quyết định, trình lãnh đạo phòng phê duyệt theo quy định. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Dự thảo tờ trình và Quyết định |
||||
B15 |
Lãnh đạo Chi cục duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký. |
Lãnh đạo Chi cục |
02 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Dự thảo tờ trình và Quyết định đã được lãnh đạo phòng xác nhận. |
||||
B16 |
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Tờ trình và dự thảo Quyết định đã được lãnh đạo Sở ký duyệt. |
||||
B17 |
Đóng dấu và phát hành văn bản |
Văn thư |
Giờ hành chính |
Các loại văn bản được ký duyệt |
||||
B18 |
Trình hồ sơ sang UBND tỉnh qua công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ tại TTPVHC công tỉnh |
1/2 ngày |
Hồ sơ, tờ trình và dự thảo Quyết định được ký duyệt |
||||
B19 |
UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt Phương án CTPHMT . |
UBND tỉnh |
05 ngày |
Quyết định phê duyệt Phương án CTPHMT/CTPHMT BS |
||||
B20 |
Chuyển kết quả giải quyết từ UBND tỉnh về công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
Công chức TN&TKQ |
1/2 ngày |
BM.MT.11.03 |
||||
|
Công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả giải quyết và thu phí theo quy định. |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 06; BM.MT.11.03 |
||||
3 |
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC) |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
|
BM.MT.11.01 |
Mẫu Văn bản đề nghị thẩm định phương án/phương án bổ sung
|
||||||
|
BM.MT.11.02 |
Mẫu cấu trúc và nội dung của phương án/phương án bổ sung
|
||||||
|
BM.MT.11.03 |
Mẫu quyết định phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường
|
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
|
|
|||||||
|
||||||||
|
||||||||
|
||||||||
|
||||||||
|
||||||||
|
|
|||||||
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu lâu dài (05 năm). Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở TN&MT và lưu trữ theo quy định hiện hành. |