1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.MT.04 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: Không |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: + Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh; + Qua Bưu điện. |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
|
- Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp (theo Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 154/2016/NĐ-CP) theo BM.MT.04.01;
|
x
|
|
|||||
|
- Bảng kết quả phân tích các thông số môi trường có chữ ký của thủ trưởng và dấu của đơn vị phân tích làm căn cứ kê khai phí nước thải |
x
|
|
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ (Số lượng hồ sơ cần nộp): 01 (bộ) |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải phân tích mẫu để kiểm định thời hạn không quá 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ Tờ khai hợp lệ. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh). |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Chi cục Bảo vệ môi trường Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường. Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp/Văn bản từ chối hoặc Công văn phúc đáp
|
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ về Chi cục bảo vệ môi trường giải quyết. |
Công chức TN&TKQ |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo |
||||
B3 |
Xem xét xử lý hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều kiện xử lý tham mưu văn bản trả hồ sơ trình lãnh đạo Chi cục ký nháy và lãnh đạo Sở phê duyệt. Chuyển B14 để phát hành văn bản trả hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện xử lý thì chuyển mục xuống B4. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4,5 ngày |
Mẫu 05; Văn bản trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết). |
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Đối với hồ sơ phức tạp sẽ tổ chức kiểm tra thực địa (phối hợp các Sở, ngành liên quan và chính quyền địa phương kiểm tra thực địa nếu cần thiết). - Dự thảo Thông báo nộp phí thẩm định nước thải trình Lãnh đạo Chi cục duyệt để trình Lãnh đạo Sở ký. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
5,5 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Dự thảo Thông báo nộp phí thẩm định nước thải; Biên bản kiểm tra (nếu có). |
||||
B5 |
Lãnh đạo Chi cục duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký. |
Lãnh đạo Chi cục |
2,5 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Thông báo nộp phí thẩm định nước thải đã được lãnh đạo Chi cục xác nhận. |
||||
B6 |
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Thông báo nộp phí thẩm định nước thải đã được lãnh đạo Sở ký duyệt. |
||||
B7 |
Đóng dấu và phát hành văn bản |
Văn thư |
0,5 ngày |
BM.MT.04.02 |
||||
B8 |
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. Công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả giải quyết và thu phí theo quy định nếu có. |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06 BM.MT.04.02 |
||||
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
Mẫu 04 |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC) Ghi chú: Các mẫu 01,02,03,04,05,06 áp dụng theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng chính phủ. |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
|
BM.MT.04.01 |
Mẫu Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp
|
||||||
|
BM.MT.04.02 |
Mẫu Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp
|
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
|
- Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ |
|||||||
|
|
|||||||
|
|
|||||||
|
|
|||||||
|
|
|||||||
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu lâu dài (05 năm). Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở TN&MT và lưu trữ theo quy định hiện hành. |