1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.MT.05 |
||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: Thuộc đối tượng quy định tại Phụ lục I Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ |
|||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: + Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh; + Qua Bưu điện. |
|||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
- 01(một) Văn bản đề nghị thẩm định báo cáo Đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC) (theo Mẫu số 01 Phụ lục V Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP) theo BM.MT.05.01;
|
x
|
|
|||
- 09 (chín) bản báo cáo ĐMC được đóng thành quyển có nội dung quy định tại Điều 15 Luật Bảo vệ môi trường. |
x
|
|
||||
- 09 (chín) bản dự thảo chiến lược, quy hoạch. (Trường hợp số lượng thành viên hội đồng thẩm định nhiều hơn 09 (chín) người hoặc trường hợp cần thiết khác do yêu cầu của công tác thẩm định, cơ quan lập chiến lược, quy hoạch phải cung cấp thêm số lượng báo cáo ĐMC theo yêu cầu của cơ quan tổ chức việc thẩm định). |
x
|
|
||||
Đối với hồ sơ sau thẩm định gồm: + 01 (một) Văn bản giải trình về việc tiếp thu ý kiến của Hội đồng thẩm định báo cáo ĐMC (theo Mẫu 02 Phụ lục V Mục 1 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 40/2019/NĐ-CP). + 01 bản giấy đóng quyển, gáy cứng báo cáo ĐMC hoặc 01 bản điện tử định dạng đuôi “.doc” chứa nội dung báo cáo và 01 tệp Văn bản điện tử định dạng đuôi “.pdf” chứa nội dung đã quét (scan) toàn bộ báo cáo (kể cả phụ lục). + 01 (một) bản giấy dự thảo hoặc 01 bản điện tử dự thảo chiến lược, quy hoạch đã được hoàn chỉnh. |
x
x
x
|
|
||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
|||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh) |
|||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở TN&MT Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Các Sở, Ban, ngành và địa phương liên quan |
|||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân |
|||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Báo cáo kết quả thẩm định ĐMC |
|||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
||
B2 |
Chuyển hồ sơ về Chi cục bảo vệ môi trường giải quyết. |
Công chức TN&TKQ |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
||
B3 |
Xem xét xử lý hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều kiện xử lý tham mưu văn bản trả hồ sơ trình lãnh đạo Chi cục ký nháy và lãnh đạo Sở phê duyệt. Chuyển B17 để phát hành văn bản trả hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện xử lý thì chuyển mục xuống B4. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
04 ngày |
Mẫu 05; Văn bản trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết). |
||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Đối với hồ sơ phức tạp sẽ tổ chức kiểm tra thực địa (phối hợp các Sở, ngành liên quan và chính quyền địa phương kiểm tra thực địa nếu cần thiết). - Dự thảo tờ trình và Quyết định thành lập hội đồng thẩm định trình Lãnh đạo Chi cục duyệt để trình Lãnh đạo Sở ký. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
04 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Dự thảo tờ trình và Quyết định thành lập hội đồng thẩm định |
||
B5 |
Lãnh đạo Chi cục duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký. |
Lãnh đạo Chi cục |
01 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Dự thảo tờ trình và Quyết định thành lập hội đồng thẩm định đã được lãnh đạo phòng xác nhận. |
||
B6 |
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Dự thảo tờ trình và Quyết định thành lập hội đồng thẩm định đã được lãnh đạo Sở ký duyệt. |
||
B7 |
Trình hồ sơ sang UBND tỉnh qua công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ tại TTPVHC công tỉnh |
0,5 ngày |
Hồ sơ, tờ trình và dự thảo Quyết định được ký duyệt. |
||
B8 |
UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập HĐTĐ báo cáo ĐMC . |
UBND tỉnh |
05 ngày |
Hồ sơ, tờ trình và Quyết định được ký duyệt. |
||
B9 |
Chuyển kết quả giải quyết từ UBND tỉnh về công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
Công chức TN&TKQ |
0,5 ngày |
Quyết định thành lập HĐTĐ |
||
B10 |
Tổ chức họp hội đồng thẩm định |
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo Chi cục; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Thông báo kết quả phiên họp HĐTĐ |
||
B11 |
Trả hồ sơ để chủ đầu tư chỉnh sửa bổ sung theo Thông báo kết quả phiên họp HĐTĐ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Thông báo kết quả phiên họp HĐTĐ |
||
B12 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo B1 |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 đã hoàn thiện, chỉnh sửa |
||
B13 |
Xem xét xử lý hồ sơ. Nếu hồ sơ không đủ điều kiện xử lý thì làm văn bản trả hồ sơ. Chuyển B17 để phát hành văn bản trả hồ sơ; nếu hồ sơ đủ điều kiện xử lý thì chuyển mục xuống B14. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Mẫu 05; kèm hồ sơ. |
||
B14 |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ xây dựng dự thảo tờ trình và Báo cáo kết quả thẩm định, trình lãnh đạo phòng phê duyệt theo quy định. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
04 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Dự thảo tờ trình và Báo cáo kết quả thẩm định |
||
B15 |
Lãnh đạo Chi cục duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký. |
Lãnh đạo Chi cục |
02 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Dự thảo tờ trình và Báo cáo kết quả thẩm định đã được lãnh đạo Chi cục xác nhận. |
||
B16 |
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Tờ trình và dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định đã được lãnh đạo Sở ký duyệt. |
||
B17 |
Đóng dấu và phát hành văn bản |
Văn thư |
Giờ hành chính |
Tờ trình kèm dự thảo Quyết định |
||
B18 |
Trình hồ sơ sang UBND tỉnh qua công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ tại TTPVHC công tỉnh |
0,5 ngày |
Hồ sơ, tờ trình và dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định được ký duyệt. |
||
B19 |
UBND tỉnh ban hành Báo cáo kết quả thẩm định. |
UBND tỉnh |
05 ngày |
Báo cáo kết quả thẩm định được ký duyệt. |
||
B20 |
Chuyển kết quả giải quyết từ UBND tỉnh về công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
Công chức TN&TKQ |
0,5 ngày |
Báo cáo kết quả thẩm định |
||
B21 |
Công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả giải quyết và thu phí theo quy định. |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 06; BM.MT.05.03 |
||
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
Mẫu 04 |
|||||
3 |
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC) |
|
||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||
|
BM.MT.05.01 |
Mẫu Văn bản đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược |
||||
|
BM.MT.05.02 |
Mẫu Cấu trúc và nội dung báo cáo đánh giá môi trường chiến lược Điều 15 Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 |
||||
|
BM.MT.05.03 |
Mẫu Văn bản giải trình về việc tiếp thu ý kiến của hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
|
||||
|
BM.MT.05.04 |
Mẫu Văn bản báo cáo kết quả thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
|
||||
4 |
HỒ SƠ LƯU
|
|||||
|
||||||
|
||||||
|
||||||
|
||||||
|
||||||
|
||||||
|
||||||
|
|
|||||
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu lâu dài (05 năm). Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở TN&MT và lưu trữ theo quy định hiện hành. |