1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.MT.06 |
|||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: Không |
||||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: + Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh; + Qua Bưu điện. |
||||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||||
|
- 01 Văn bản đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) thực hiện theo Mẫu số 05 Phụ lục VI Mục I phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 40/2019/NĐ-CP theo BM.MT.06.01; |
x
|
|
||||||
- 01 bản báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật của dự án đầu tư hoặc các tài liệu tương đương; |
x |
|
|||||||
- 07 bản báo cáo ĐTM theo BM.MT.06.02; (Trường hợp số lượng thành viên hội đồng thẩm định nhiều hơn 07 người, chủ dự án phải cung cấp thêm số lượng báo cáo ĐTM). |
x
|
|
|||||||
* Đối với hồ sơ sau thẩm định: a) 01 Văn bản đề nghị phê duyệt báo cáo ĐTM, trong đó giải trình rõ những nội dung đã được chỉnh sửa, bổ sung theo kết quả thẩm định, trừ trường hợp không phải chỉnh sửa, bổ sung; b) 07 Báo cáo ĐTM được đóng quyển gáy cứng, chủ dự án ký vào phía dưới của từng trang hoặc đóng dấu giáp lai báo cáo kể cả phụ lục kèm theo 01 đĩa CD trong đó chứa 01 tệp Văn bản điện tử định dạng đuôi “.doc” chứa nội dung của báo cáo và 01 tệp Văn bản điện tử định dạng đuôi “.pdf” chứa nội dung đã quét (scan) của toàn bộ báo cáo (bao gồm cả phụ lục). Trường hợp chủ dự án cần thêm phải cung cấp thêm số lượng báo cáo ĐTM. |
x
x |
|
|||||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
||||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
||||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: * Đối với hồ sơ tổ chức thẩm định thông qua hội đồng: - Đối với các dự án thông thường: Thời hạn thẩm định và phê duyệt không quá 45 ngày làm việc; + Thời hạn thẩm định tối đa là 25 (hai mươi lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ; + Thời hạn phê duyệt báo cáo ĐTM tối đa là 20 (hai mươi) ngày làm việc (trong đó thời gian thẩm định tại Sở TN&MT là 15 (mười lăm) ngày làm việc, thời gian phê duyệt tại UBND tỉnh là 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với các dự án thuộc danh mục các loại hình sản xuất công nghiệp có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường quy định tại Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 40/2019/NĐ-CP Thời hạn thẩm định và phê duyệt không quá 50 ngày làm việc; + Thời hạn thẩm định tối đa là 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ; + Thời hạn phê duyệt báo cáo ĐTM tối đa là 20 (hai mươi) ngày làm việc (trong đó thời gian thẩm định tại Sở TN&MT là 15 (mười lăm) ngày làm việc, thời gian phê duyệt tại UBND tỉnh là 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp chưa đủ điều kiện phê duyệt hoặc không phê duyệt, trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo ĐTM, cơ quan thẩm định phải có Văn bản nêu rõ lý do gửi chủ dự án. |
||||||||
* Đối với hồ sơ thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan: Không quá 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. + Đối tượng: Các dự án thuộc đối tượng quy định tại điểm Điểm 4a Khoản 5 và Khoản 6 Điều 1 Nghị định 40/2019/NĐ-CP; + Thời gian: - Thời hạn lấy ý kiến tối đa là 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ; - Thời hạn phê duyệt báo cáo ĐTM tối đa là 20 (hai mươi) ngày làm việc (trong đó thời gian thẩm định tại Sở TN&MT là 15 (mười lăm) ngày làm việc, thời gian phê duyệt tại UBND tỉnh là 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. * Trường hợp báo cáo ĐTM phải chỉnh sửa, bổ sung, trong thời hạn không quá 12 (mười hai) tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định (thời gian hoàn thiện báo cáo ĐTM không tính vào thời gian thẩm định), chủ dự án phải hoàn thiện báo cáo ĐTM theo yêu cầu của cơ quan thẩm định và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường. |
|||||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh). |
||||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở TN&MT Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Các Sở, Ban, ngành và địa phương liên quan |
||||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân |
||||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM.
|
* Đối với hồ sơ tổ chức thẩm định |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
||
B2 |
Chuyển hồ sơ về Chi cục bảo vệ môi trường giải quyết. |
Công chức TN&TKQ |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
||
B3 |
Xem xét xử lý hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều kiện xử lý tham mưu văn bản trả hồ sơ trình lãnh đạo Chi cục ký nháy và lãnh đạo Sở phê duyệt. Chuyển B17 để phát hành văn bản trả hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện xử lý thì chuyển mục xuống B4. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
Mẫu 05; Văn bản trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết). |
||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Đối với hồ sơ phức tạp sẽ tổ chức kiểm tra thực địa (phối hợp các Sở, ngành liên quan và chính quyền địa phương kiểm tra thực địa nếu cần thiết). - Dự thảo tờ trình và Quyết định thành lập hội đồng thẩm định trình Lãnh đạo Chi cục duyệt để trình Lãnh đạo Sở ký. |
Đối với các dự án thông thường
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
06 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Dự thảo tờ trình và Quyết định thành lập hội đồng thẩm định; Biên bản kiểm tra (nếu có) |
|
Đối với các dự án thuộc danh mục các loại hình sản xuất công nghiệp có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường |
11 ngày |
|||||
B5 |
Lãnh đạo Chi cục duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký. |
Lãnh đạo Chi cục |
02 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Dự thảo tờ trình và Quyết định thành lập hội đồng thẩm định đã được lãnh đạo phòng xác nhận. |
||
B6 |
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Dự thảo tờ trình và Quyết định thành lập hội đồng thẩm định đã được lãnh đạo Sở ký duyệt. |
||
B7 |
Trình hồ sơ sang UBND tỉnh qua công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ tại TTPVHC công tỉnh |
0,5 ngày |
Hồ sơ, tờ trình và dự thảo Quyết định được ký duyệt |
||
B8 |
UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập HĐTĐ báo cáo đánh giá tác động môi trường. |
UBND tỉnh |
5 ngày |
Quyết định được ký duyệt |
||
B9 |
Chuyển kết quả giải quyết từ UBND tỉnh về công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
Công chức TN&TKQ |
0,5 ngày |
Quyết định được ký duyệt |
||
B10 |
Tổ chức họp Hội đồng thẩm định và dự thảo Thông báo |
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo Chi cục; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
5,5 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Thông báo kết quả phiên họp HĐTĐ |
||
B11 |
Trả hồ sơ để chủ đầu tư chỉnh sửa bổ sung theo Thông báo kết quả phiên họp HĐTĐ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Thông báo kết quả phiên họp HĐTĐ |
||
B12 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo B1 |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 đã hoàn thiện, chỉnh sửa |
||
B13 |
Xem xét xử lý hồ sơ. Nếu hồ sơ không đủ điều kiện xử lý thì làm văn bản trả hồ sơ. Chuyển B17 để phát hành văn bản trả hồ sơ; nếu hồ sơ đủ điều kiện xử lý thì chuyển mục xuống B14. |
Đối với các dự án thông thường
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
05 ngày |
Mẫu 05; kèm hồ sơ. |
|
Đối với các dự án thuộc danh mục các loại hình sản xuất công nghiệp có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường |
10 ngày |
|||||
B14 |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ xây dựng dự thảo tờ trình và Quyết định, trình lãnh đạo phòng phê duyệt theo quy định. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
05 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Dự thảo tờ trình và Quyết định |
||
B15 |
Lãnh đạo Chi cục duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký. |
Lãnh đạo Chi cục |
02 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Dự thảo tờ trình và Quyết định đã được lãnh đạo Chi cục xác nhận. |
||
B16 |
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Tờ trình và dự thảo Quyết định |
||
B17 |
Đóng dấu và phát hành văn bản |
Văn thư |
Giờ hành chính |
Tờ trình kèm dự thảo Quyết định |
||
B18 |
Trình hồ sơ sang UBND tỉnh qua công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ tại TTPVHC công tỉnh |
0,5 ngày |
Hồ sơ, tờ trình và dự thảo Quyết định được ký duyệt |
||
B19 |
UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường. |
UBND tỉnh |
5 ngày |
Quyết định được ký duyệt |
||
B20 |
Chuyển kết quả giải quyết từ UBND tỉnh về công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
Công chức TN&TKQ |
0,5 ngày |
Hồ sơ, Quyết định được ký duyệt theo BM.MT.06.03 |
||
B21 |
Công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả giải quyết và thu phí theo quy định. |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 06; BM.MT.06.03 |
||
* Đối với hồ sơ lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan |
||||||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
||
B2 |
Chuyển hồ sơ về Chi cục bảo vệ môi trường giải quyết. |
Công chức TN&TKQ |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
||
B3 |
Xem xét xử lý hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều kiện xử lý tham mưu văn bản trả hồ sơ trình lãnh đạo Chi cục ký nháy và lãnh đạo Sở phê duyệt. Chuyển B17 để phát hành văn bản trả hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện xử lý thì chuyển mục xuống B4. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
3 ngày |
Mẫu 05; Văn bản trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết). |
||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Đối với hồ sơ phức tạp sẽ tổ chức kiểm tra thực địa (phối hợp các Sở, ngành liên quan và chính quyền địa phương kiểm tra thực địa nếu cần thiết). - Dự thảo Văn bản xin ý kiến trình Lãnh đạo Chi cục duyệt để trình Lãnh đạo Sở ký. |
CV phụ trách |
2 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Dự thảo Văn bản xin ý kiến; Biên bản kiểm tra (nếu có) |
||
B5 |
Lãnh đạo Chi cục duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký. |
Lãnh đạo Chi cục |
02 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Dự thảo Văn bản xin ý kiến đã được lãnh đạo phòng xác nhận. |
||
B6 |
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Dự thảo Văn bản xin ý kiến đã được lãnh đạo Sở ký duyệt. |
||
B7 |
Thời gian chờ ý kiến các tổ chức, cơ quan và dự thảo Thông báo |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
10 ngày |
Văn bản cho ý kiến |
||
B8 |
Trả hồ sơ để chủ đầu tư chỉnh sửa bổ sung theo Thông báo các ý kiến góp ý |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Thông báo |
||
B9 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo B1 |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
|
||
B10 |
Xem xét xử lý hồ sơ. Nếu hồ sơ không đủ điều kiện xử lý thì làm văn bản trả hồ sơ. Chuyển B14 để phát hành văn bản trả hồ sơ; nếu hồ sơ đủ điều kiện xử lý thì chuyển mục xuống B11. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
05 ngày |
Mẫu 05; kèm hồ sơ. |
||
B11 |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ xây dựng dự thảo tờ trình và Quyết định, trình lãnh đạo phòng phê duyệt theo quy định. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
05 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Dự thảo tờ trình và Quyết định |
||
B12 |
Lãnh đạo Chi cục duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký. |
Lãnh đạo Chi cục |
02 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Dự thảo tờ trình và Quyết định đã được lãnh đạo Chi cục xác nhận. |
||
B13 |
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Tờ trình và dự thảo Quyết định |
||
B14 |
Đóng dấu và phát hành văn bản |
Văn thư |
Giờ hành chính |
Tờ trình kèm dự thảo Quyết định |
||
B15 |
Trình hồ sơ sang UBND tỉnh qua công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ tại TTPVHC công tỉnh |
0,5 ngày |
Hồ sơ, tờ trình và dự thảo Quyết định được ký duyệt |
||
B16 |
UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường. |
UBND tỉnh |
5 ngày |
Quyết định được ký duyệt |
||
B17 |
Chuyển kết quả giải quyết từ UBND tỉnh về công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
Công chức TN&TKQ |
0,5 ngày |
Hồ sơ, Quyết định được ký duyệt theo BM.MT.05.03 |
||
B18 |
Công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả giải quyết và thu phí theo quy định. |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 06; BM.MT.05.03 |
||
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTPVHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
Mẫu 04 |
3 |
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC) |
|
|
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|
|
BM.MT.06.01 |
Mẫu Văn bản đề nghị thẩm định báo cáo ĐTM |
|
|
BM.MT.06.02 |
Mẫu Cấu trúc và nội dung báo cáo ĐTM |
|
|
BM.MT.06.03 |
Mẫu Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM |
|
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||
- Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ; |
|||
- Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3; |
|||
- Sổ theo dõi hồ sơ; |
|||
- Quyết định thành lập HĐTĐ báo cáo ĐTM; |
|||
- Biên bản họp HĐTĐ báo cáo ĐTM; |
|||
- Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM; |
|||
- 04 Báo cáo ĐTM; |
|||
- 01 đĩa CD ghi báo cáo ĐMC; |
|||
- Báo cáo đầu tư, dự án hoặc tài liệu tương đương; |
|||
|
- Sổ theo dõi hồ sơ. |
||
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu lâu dài (05 năm). Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở TN&MT và lưu trữ theo quy định hiện hành. |