1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.MT.08 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: TTHC (trừ dự án xử lý chất thải nguy hại) được thực hiện trước ít nhất 20 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu vận hành thử nghiệm và bao gồm các điều kiện sau: a) Đã hoàn thành các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM hoặc quyết định phê duyệt điều chỉnh báo cáo ĐTM (nếu có); b) Đã lắp đặt hoàn thành các thiết bị, hệ thống quan trắc chất thải tự động, liên tục để giám sát chất lượng nước thải, khí thải theo quy định của pháp luật; c) Có quy trình vận hành các công trình xử lý chất thải của dự án, bảo đảm đáp ứng các yêu cầu về bảo vệ môi trường; d) Có hồ sơ hoàn công công trình xử lý chất thải đã được bàn giao, nghiệm thu theo quy định của pháp luật về xây dựng. (Chủ dự án chịu trách nhiệm trước pháp luật về hồ sơ hoàn công công trình xử lý chất thải); |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: + Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh; + Qua Bưu điện. |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
|
- 01 Văn bản thông báo kế hoạch vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án, cơ sở theo Mẫu số 09 Phụ lục VI Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 40/2019/NĐ-CP theo BM.MT.08.01;
|
x
|
|
|||||
- 07 bộ Kế hoạch vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án theo BM.MT.08.01;
|
x
|
|
||||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ (Số lượng hồ sơ cần nộp): 01 (bộ) |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Giai đoạn kiểm tra công trình xử lý chất thải: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Giai đoạn vận hành thử nghiệm: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh) |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở TN&MT Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Các Sở, Ban ngành và địa phương liên quan |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải.
|
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
GIAI ĐOẠN KIỂM TRA CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI |
||||||||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ về Chi cục bảo vệ môi trường giải quyết. |
Công chức TN&TKQ |
1/2 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
||||
B3 |
Xem xét xử lý hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều kiện xử lý tham mưu văn bản trả hồ sơ trình lãnh đạo Chi cục ký nháy và lãnh đạo Sở phê duyệt. Chuyển B12 để phát hành văn bản trả hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện xử lý thì chuyển mục xuống B4. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
Mẫu 05; Văn bản trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết). |
||||
B4 |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ xây dựng dự thảo Giấy mời kiểm tra, trình lãnh đạo Chi cục xem xét và trình LĐ Sở phê duyệt theo quy định. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo Chi cục; Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Giấy mời đã được lãnh đạo Sở ký duyệt. |
||||
B5 |
Tổ chức kiểm tra, dự thảo và ban hành Thông báo |
Đoàn kiểm tra |
05 ngày |
Mẫu 05 Thông báo kết quả kiểm tra theo BM.MT.08.02 |
||||
B6 |
Trả hồ sơ để chủ đầu tư chỉnh sửa bổ sung theo Thông báo kết quả kiểm tra; Chuyển văn thư phát hành văn bản và trả về Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho chủ đầu tư chỉnh sửa bổ sung hồ sơ (theo các Bước 12, 13) |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Mẫu 05 Thông báo kết quả kiểm tra theo BM.MT.08.02 |
||||
B7 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo B1 |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 đã hoàn thiện, chỉnh sửa |
||||
B8 |
Xem xét xử lý hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều kiện xử lý tham mưu văn bản trả hồ sơ trình lãnh đạo Phòng ký nháy và lãnh đạo Sở phê duyệt. Chuyển B12 để phát hành văn bản trả hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện xử lý thì chuyển mục xuống B9. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
2 ngày |
|
||||
B9 |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ xây dựng dự thảo Thông báo kết quả vận hành, trình lãnh đạo phòng phê duyệt theo quy định. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Dự thảo Thông báo kết quả vận hành theo BM.MT.08.03 |
||||
B10 |
Lãnh đạo Chi cục duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký. |
Lãnh đạo Chi cục |
0,5 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Dự thảo Thông báo kết quả vận hành theo BM.MT.08.03 |
||||
B11 |
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Thông báo kết quả vận hành đã được lãnh đạo Sở ký duyệt. |
||||
B12 |
Đóng dấu và phát hành văn bản |
Văn thư |
1/2 ngày |
Các loại văn bản được ký duyệt; BM.MT.08.03 |
||||
B13 |
Chuyển kết quả giải quyết về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả giải quyết và thu phí theo quy định. |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 06; BM.MT.08.03 |
||||
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
Mẫu 04 |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC) |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ
|
||||||
|
BM.MT.08.01 |
Mẫu Văn bản thông báo kế hoạch vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án, cơ sở và Kế hoạch vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án
|
||||||
|
BM.MT.08.02 |
Mẫu Văn bản thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải đã hoàn thành để vận hành thử nghiệm dự án của dự án, cơ sở
|
||||||
|
BM.MT.08.03 |
Mẫu Văn bản thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án của dự án, cơ sở
|
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
|
||||||||
|
||||||||
|
||||||||
|
||||||||
|
||||||||
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu lâu dài (05 năm). Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở TN&MT và lưu trữ theo quy định hiện hành. |