1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.MT.09 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: TTHC được thực hiện trước khi hết thời hạn vận hành thử nghiệm 30 ngày làm việc, trong trường hợp các công trình bảo vệ môi trường đáp ứng yêu cầu theo hồ sơ, thủ tục môi trường được phê duyệt, xác nhận. |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: + Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh; + Qua Bưu điện. |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
|
|
x
|
|
|||||
( Trường hợp số lượng thành viên đoàn kiểm tra nhiều hơn 07 người, chủ cơ sở phải cung cấp thêm số lượng báo cáo kết quả thực hiện các công trình bảo vệ môi trường) |
x
|
|
||||||
|
|
x
|
||||||
- 01 Văn bản thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án do Sở TN&MT ban hành |
|
x
|
||||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ (Số lượng hồ sơ cần nộp): 01 (bộ) |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải (lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần thiết). |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh). |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở TN&MT Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Các Sở, Ban ngành và địa phương liên quan |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường của dự án/ Văn bản kèm theo các nội dung phải sửa đổi bổ sung, hoàn thiện công trình bảo vệ môi trường và các yêu cầu bảo vệ môi trường khác. |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ về Chi cục bảo vệ môi trường giải quyết. |
Công chức TN&TKQ |
1/2 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
||||
B3 |
Xem xét xử lý hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều kiện xử lý tham mưu văn bản trả hồ sơ trình lãnh đạo Chi cục ký nháy và lãnh đạo Sở phê duyệt. Chuyển B14 để phát hành văn bản trả hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện xử lý thì chuyển mục xuống B4. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Mẫu 05; Văn bản trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết). |
||||
B4 |
Dự thảo Tờ trình và Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra: Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ xây dựng dự thảo Tờ trình và Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra, trình lãnh đạo Chi cục xem xét và trình LĐ Sở phê duyệt theo quy định. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo Chi cục; Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Dự thảo Tờ trình và Quyết định đã được lãnh đạo Sở ký duyệt. |
||||
B5 |
Trình hồ sơ sang UBND tỉnh qua công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ tại TTPVHC công tỉnh |
1/2 ngày |
Hồ sơ, tờ trình và dự thảo Quyết định được ký duyệt |
||||
B6 |
UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra. |
UBND tỉnh |
03 ngày |
Quyết định được ký duyệt |
||||
B7 |
Chuyển kết quả giải quyết từ UBND tỉnh về công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
Công chức TN&TKQ |
1/2 ngày |
Quyết định được ký duyệt |
||||
B8 |
Tổ chức kiểm tra, xác nhận công trình và dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra |
Đoàn kiểm tra |
03 ngày |
Mẫu 05 Thông báo kết quả kiểm tra |
||||
B9 |
Trả hồ sơ để chủ đầu tư chỉnh sửa bổ sung theo Thông báo kết quả kiểm tra |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Thông báo kết quả kiểm tra |
||||
B10 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo B1 |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 đã hoàn thiện, chỉnh sửa |
||||
B11 |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ xây dựng dự thảo Giấy xác nhận, trình lãnh đạo phòng phê duyệt theo quy định. Nếu hồ sơ không đủ điều kiện xử lý tham mưu văn bản Văn bản kèm theo các nội dung phải sửa đổi bổ sung, hoàn thiện công trình bảo vệ môi trường và các yêu cầu bảo vệ môi trường khác trình lãnh đạo Chi cục ký nháy và lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển sang B14 |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Dự thảo Giấy xác nhận/ Văn bản kèm theo các nội dung phải sửa đổi bổ sung, hoàn thiện công trình bảo vệ môi trường và các yêu cầu bảo vệ môi trường khác |
||||
B12 |
Lãnh đạo Chi cục duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký. |
Lãnh đạo Chi cục |
1/2 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Dự thảo Giấy xác nhận |
||||
B13 |
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Dự thảo Giấy xác nhận |
||||
B14 |
Đóng dấu và phát hành văn bản |
Văn thư |
1/2 ngày |
Mẫu 05; Gi ấy xác nhận/ Văn bản kèm theo các nội dung phải sửa đổi bổ sung, hoàn thiện công trình bảo vệ môi trường và các yêu cầu bảo vệ môi trường khác |
||||
B15 |
Trình hồ sơ sang UBND tỉnh qua công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ tại TTPVHC công tỉnh |
1/2 ngày |
Hồ sơ, tờ trình và dự thảo Giấy xác nhận được ký duyệt |
||||
B16 |
UBND tỉnh ban hành Giấy xác nhận. |
UBND tỉnh |
1,5 ngày |
Giấy xác nhận được ký duyệt |
||||
B17 |
Chuyển kết quả giải quyết từ UBND tỉnh về công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
Công chức TN&TKQ |
1/2 ngày |
Giấy xác nhận được ký duyệt |
||||
B18 |
Công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả giải quyết và thu phí theo quy định. |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
|
||||
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
Mẫu 04 |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC) |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
|
BM.MT.09.01 |
Mẫu Văn bản đề nghị kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường của dự án
|
||||||
|
BM.MT.09.02 |
Mẫu báo cáo kết quả thực hiện các công trình bảo vệ môi trường của dự án
|
||||||
|
BM.MT.09.03 |
Mẫu Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường
|
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
|
||||||||
|
||||||||
|
||||||||
|
||||||||
|
||||||||
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu lâu dài (05 năm). Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở TN&MT và lưu trữ theo quy định hiện hành. |