1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.TNN.01 |
|
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|
||||||
|
Điều kiện thực hiện TTHC |
|
||||||
2.1 |
Có đề án, báo cáo phù hợp với quy hoạch tài nguyên nước đã được phê duyệt hoặc phù hợp với khả năng nguồn nước, khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước nếu chưa có quy hoạch tài nguyên nước. Đề án, báo cáo phải do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực theo quy định lập; thông tin, số liệu sử dụng để lập đề án, báo cáo phải bảo đảm đầy đủ, rõ ràng, chính xác và trung thực”. |
|
||||||
|
Cách thức thực hiện TTHC |
|
||||||
|
+ Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh; + Qua Bưu điện. |
|
||||||
|
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|
||||
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất, theo mẫu BM.TNN.01.01; |
x |
|
|
||||
2. Đề án thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 200m3/ngày đêm trở lên hoặc Thiết kế giếng thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô nhỏ hơn 200 m3/ngày đêm, theo mẫu BM.TNN.01.02 hoặc BM.TNN.01.03; |
x |
|
|
|||||
3. Giấy ủy quyền nộp hồ sơ (nếu tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ không phải là đơn vị đề nghị cấp phép). |
x |
|
|
|||||
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
||||||
|
Thời hạn giải quyết: 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh) |
|
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Chi cục Biển, hải đảo - TNN Cơ quan ra quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. Cơ quan được ủy quyền: Sở Tài nguyên và Môi trường Cơ quan phối hợp: Không |
|
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân |
|
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép thăm dò nước dưới đất/Văn bản từ chối hoặc Công văn phúc đáp |
|
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm. |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
|
|||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho Chi cục Biển, HĐ-TNN |
Công chức TN&TKQ |
½ ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo |
|
|||
B3 |
Xem xét xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện xử lý tham mưu văn bản trả hồ sơ trình lãnh đạo Chi cục xem xét và lãnh đạo Sở phê duyệt. Chuyển B8 để phát hành văn bản trả hồ sơ. - Nếu hồ sơ đủ điều kiện tổ chức thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
04 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết). |
|
|||
B4 |
Tổ chức hội đồng thẩm định (nếu cần thiết) |
HĐTĐ, Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
3 ngày |
Mẫu 05 và Biên bản họp hội đồng thẩm định |
|
|||
B5 |
Sau khi họp thẩm định chuyển hồ sơ và thông báo chỉnh sửa hồ sơ, trình LĐ Chi cục ký nháy, lãnh đạo Sở ký để phát hành văn bản và gửi cho tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ theo yêu cầu. Chuyển B12 để thực hiện |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ Lãnh đạo Chi cục, Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Mẫu 05 Công văn đề nghị chỉnh sửa |
|
|||
B6 |
Sau khi được chỉnh sửa Tổ chức, cá nhân nộp lại tại Bước B1 để chuyển cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ. |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo |
|
|||
B7 |
Dự thảo Tờ trình, Báo cáo thẩm định và dự thảo Giấy phép, trình LĐ Chi cục xem xét ký nháy, trình LĐ Sở ký ban hành. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo Chi cục; Lãnh đạo sở. |
02 ngày |
Hồ sơ, Tờ trình phê duyệt, Báo cáo thẩm định và dự thảo Giấy phép |
|
|||
B8 |
Đóng dấu và phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
½ ngày |
Tờ trình; Báo cáo thẩm định; BM.TNN.01.04 |
|
|||
B9 |
Trình hồ sơ sang UBND tỉnh qua công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ tại TTPVHC công tỉnh |
½ ngày |
Tờ trình phê duyệt; Báo cáo thẩm định và dự thảo Giấy phép |
|
|||
B10 |
UBND tỉnh ban hành Giấy phép thăm dò nước dưới đất |
UBND tỉnh |
03 ngày |
BM.TNN.01.04 |
|
|||
B11 |
Chuyển kết quả giải quyết từ UBND tỉnh về công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
Công chức TN&TKQ |
½ ngày |
Mẫu 06 BM.TNN.01.04 |
|
|||
B12 |
Công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh trả kết quả giải quyết và thu phí theo quy định. |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01.06; BM.TNN.01.04 |
|
|||
3 |
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC) |
|
||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|
|||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|
|||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|
|||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|
|||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
|||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
|||||
|
BM.TNN.01.01 |
Đơn đề nghị cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất;
|
|
|||||
|
BM.TNN.01.02 |
Đề án thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 200m3/ngày đêm trở lên
|
|
|||||
|
BM.TNN.01.03 |
Thiết kế giếng thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô nhỏ hơn 200 m3/ngày đêm
|
|
|||||
|
BM.TNN.01.04 |
|
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|
||||||
|
- Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ; |
|
||||||
|
- Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3; |
|
||||||
|
- Biên bản kiểm tra thực địa (nếu có); |
|
||||||
|
- Công văn đề nghị cử người tham gia hội đồng (nếu có); |
|
||||||
|
- Tờ trình thành lập hội đồng (nếu có); |
|
||||||
|
- Quyết định thành lập hội đồng (nếu có); |
|
||||||
|
- Biên bản họp hội đồng (nếu có); |
|
||||||
|
- Công văn yêu cầu bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ; |
|
||||||
|
- Văn bản lấy ý kiến các ngành liên quan (nếu có); |
|
||||||
|
- Tờ trình hoặc Báo cáo thẩm đinh; |
|
||||||
|
- Giấy phép. |
|
||||||
Hồ sơ được lưu tại Chi cục Biển, hải đảo - TNN, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|