1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.TNN.11 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC |
|||||||
|
1. Có quyết định thành lập tổ chức của cấp có thẩm quyền hoặc một trong các loại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với tổ chức hoặc giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh đối với nhóm cá nhân, hộ gia đình do cơ quan có thẩm quyền cấp. 2. Người đứng đầu tổ chức (Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc) hoặc người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật của tổ chức, cá nhân hành nghề (sau đây gọi chung là người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật) phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Đối với hành nghề khoan nước dưới đất quy mô nhỏ: Có trình độ chuyên môn tốt nghiệp trung cấp trở lên thuộc các ngành địa chất (địa chất thăm dò, địa chất thủy văn, địa chất công trình, địa kỹ thuật), khoan hoặc công nhân khoan có tay nghề bậc 3/7 hoặc tương đương trở lên; đã trực tiếp tham gia thiết kế, lập báo cáo hoặc thi công khoan ít nhất 03 (ba) công trình khoan nước dưới đất. Trường hợp không có một trong các văn bằng quy định nêu trên thì đã trực tiếp thi công ít nhất 05 (năm) công trình khoan nước dưới đất; b) Đối với hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa: Có trình độ chuyên môn tốt nghiệp trung cấp trở lên thuộc các ngành địa chất (địa chất thăm dò, địa chất thủy văn, địa chất công trình, địa kỹ thuật), khoan; đã trực tiếp tham gia lập đề án, báo cáo thăm dò, thiết kế hệ thống giếng khai thác hoặc chỉ đạo thi công ít nhất 03 (ba) công trình khoan nước dưới đất có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm trở lên. |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC |
|||||||
|
+ Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh; + Qua Bưu điện. |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất, theo mẫu BM.TNN.11.01. |
x |
|
|||||
2. Bản khai kinh nghiệm chuyên môn trong hoạt động khoan nước dưới đất của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật, theo mẫu BM.TNN.11.02. |
x |
|
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh) |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Chi cục Biển, Hải đảo - TNN Cơ quan ra quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Cơ quan được ủy quyền: Sở Tài nguyên và Môi trường Cơ quan phối hợp: Không |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất/Văn bản từ chối hoặc Công văn phúc đáp |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm. |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho Chi cục Biển, HĐ-TNN |
Công chức TN&TKQ |
½ ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo |
||||
B3 |
Xem xét xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện xử lý tham mưu văn bản trả hồ sơ trình lãnh đạo Chi cục xem xét và lãnh đạo Sở phê duyệt. Chuyển B8 để phát hành văn bản trả hồ sơ. - Nếu hồ sơ đủ điều kiện tổ chức thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1,5 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết). |
||||
B4 |
Tổ chức hội đồng thẩm định (nếu cần thiết) |
HĐTĐ, Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
Mẫu 05 và Biên bản họp hội đồng thẩm định |
||||
B5 |
Sau khi họp thẩm định chuyển hồ sơ và thông báo chỉnh sửa hồ sơ về B12 để trả cho tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ theo yêu cầu. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Mẫu 05 và Công văn đề nghị chỉnh sửa |
||||
B6 |
Sau khi được chỉnh sửa Tổ chức, cá nhân nộp lại tại Bước B1 để chuyển cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ. |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
1/2 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo |
||||
B7 |
Hoàn chỉnh Tờ trình, Báo cáo thẩm định, dự thảo Giấy phép để phê duyệt. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo Chi cục; Lãnh đạo sở. |
01 ngày |
Hồ sơ, Tờ trình phê duyệt, Báo cáo thẩm định và BM.TNN.11.03 |
||||
B8 |
Đóng dấu và phát hành văn bản |
Văn thư |
1/4 ngày |
Tờ trình; Báo cáo thẩm định; BM.TNN.11.03 |
||||
B9 |
Trình hồ sơ sang UBND tỉnh qua công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ tại TTPVHC công tỉnh |
1/4 ngày |
Tờ trình phê duyệt; Báo cáo thẩm định và BM.TNN.11.03 |
||||
B10 |
UBND tỉnh ban hành Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
UBND tỉnh |
2,5 ngày |
BM.TNN.11.03 |
||||
B11 |
Chuyển kết quả giải quyết từ UBND tỉnh về công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
Công chức TN&TKQ |
½ ngày |
BM.TNN.11.03 |
||||
B12 |
Công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh trả kết quả giải quyết và thu phí theo quy định. |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01.06; BM.TNN.11.03 |
||||
3 |
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC) |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
|
BM.TNN.11.01 |
Đơn đề nghị cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
||||||
|
BM.TNN.11.02 |
Bản khai kinh nghiệm chuyên môn trong hoạt động khoan nước dưới đất của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật
|
||||||
|
BM.TNN.11.03 |
Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
|
- Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ; |
|||||||
|
- Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3; |
|||||||
|
- Biên bản kiểm tra thực địa (nếu có); |
|||||||
|
- Công văn đề nghị cử người tham gia hội đồng (nếu có); |
|||||||
|
- Tờ trình thành lập hội đồng (nếu có); |
|||||||
|
- Quyết định thành lập hội đồng (nếu có); |
|||||||
|
- Công văn yêu cầu bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ; |
|||||||
|
- Văn bản lấy ý kiến các ngành liên quan (nếu có); |
|||||||
|
- Tờ trình hoặc Báo cáo thẩm đinh; |
|||||||
|
- Giấy phép; |
|||||||
|
- Thông báo phí. |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Chi cục Biển, Hải đảo - TNN, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành. |