1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.TNN.14 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC |
|||||||
|
Không |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC |
|||||||
|
+ Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh; + Qua Bưu điện.
|
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
|
1. Văn bản lấy ý kiến. |
x |
|
|||||
2. Quy mô, phương án chuyển nước. |
x |
|
||||||
3. Phương án xây dựng công trình và các thông tin, số liệu, tài liệu liên quan. |
x |
|
||||||
4. Giấy ủy quyền nộp hồ sơ (nếu tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ không phải là đơn vị đề nghị). |
x |
|
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 67 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh) |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Chi cục Biển, Hải đảo - TNN; Sở Tài nguyên và Môi trường. Cơ quan ra quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản cho ý kiến/Văn bản từ chối hoặc Công văn phúc đáp |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm. |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho Chi cục Biển, HĐ-TNN |
Công chức TN&TKQ |
½ ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo |
||||
B3 |
Xem xét xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện xử lý tham mưu văn bản trả hồ sơ trình lãnh đạo Chi cục xem xét và lãnh đạo Sở phê duyệt. Chuyển B8 để phát hành văn bản trả hồ sơ. - Nếu hồ sơ đủ điều kiện xử lý chuyển xuống B4. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
04 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết). |
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Đối với hồ sơ phức tạp sẽ tổ chức kiểm tra thực địa (phối hợp các Sở, ngành liên quan và chính quyền địa phương kiểm tra thực địa nếu cần thiết). - Tổ chức lấy ý kiến: Ban hành văn bản, tổ chức lấy ý kiến |
Lãnh đạo sở, Lãnh đạo Chi cục, Chuyên viên được giao giải quyết hồ sơ |
46 ngày |
Mẫu 05; hồ sơ; Biên bản kiểm tra thực địa (nếu có); Văn bản lấy ý kiến các ngành, địa phương liên quan |
||||
B5 |
Tổng hợp ý kiến và soạn thảo văn bản gửi UBND tỉnh |
Chuyên viên được giao giải quyết hồ sơ |
05 ngày |
Mấu 05 và dự thảo tờ trình, văn bản cho ý kiến |
||||
B6 |
Lãnh đạo Chi cục xem xét, xác nhận văn bản tổng hợp, tờ trình, văn bản cho ý kiến trình LĐ Sở xem xét |
Lãnh đạo Chi cục |
1,5 ngày |
Mấu 05 và dự thảo tờ trình, văn bản cho ý kiến đã xác nhận |
||||
B7 |
Phê duyệt tờ trình, văn bản cho ý kiến |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Mấu 05 và tờ trình và dự thảo văn bản cho ý kiến đã xác nhận đã phê duyệt |
||||
B8 |
Đóng dấu và phát hành văn bản |
Văn thư |
1/2 ngày |
Tờ trình và dự thảo văn bản cho ý kiến |
||||
B9 |
Chuyển văn bản và hồ sơ kèm theo qua bộ phận một cửa của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh |
Chuyên viên được giao giải quyết hồ sơ |
1/2 ngày |
Tờ trình và dự thảo văn bản cho ý kiến |
||||
B10 |
UBND tỉnh xem xét ban hành văn bản cho ý kiến |
UBND tỉnh |
06 ngày |
Văn bản cho ý kiến |
||||
B11 |
Chuyển kết quả giải quyết từ UBND tỉnh về công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
Công chức TN&TKQ |
1/2 ngày |
Văn bản cho ý kiến |
||||
B12 |
Công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh trả kết quả giải quyết và thu phí theo quy định. |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01.06; Văn bản cho ý kiến |
||||
3 |
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC) |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
|
- Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ; |
|||||||
|
- Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3; |
|||||||
|
- Biên bản kiểm tra thực địa (nếu có); |
|||||||
|
- Văn bản các ngành; |
|||||||
|
- Tờ trình và dự thảo văn bản cho ý kiến; |
|||||||
|
- Văn bản cho ý kiến. |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành. |