1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.TNN.15 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC |
|||||||
|
1. Điều kiện của tổ chức, cá nhân chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước: a) Tính đến thời điểm chuyển nhượng, tổ chức, cá nhân chuyển nhượng đã hoàn thành công tác xây dựng cơ bản, đưa công trình khai thác vào hoạt động; b) Tính đến thời điểm chuyển nhượng, tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển nhượng đã hoàn thành nghĩa vụ về tài chính quy định tại Điểm đ Khoản 2 Điều 43 của Luật Tài nguyên nước và đã nộp đủ tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước theo quy định; không có tranh chấp về quyền, nghĩa vụ liên quan đến hoạt động khai thác tài nguyên nước; c) Tổ chức, cá nhân chuyển nhượng đã nộp đủ hồ sơ cho cơ quan tiếp nhận hồ sơ khi giấy phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước còn hiệu lực ít nhất là một trăm hai mươi (120) ngày. 2. Điều kiện của tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước: a) Tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng có đủ điều kiện quy định tại Điều 20 của Nghị định số 201/2013/NĐ-CP; b) Bảo đảm không làm thay đổi mục đích khai thác, sử dụng nước. 3. Việc chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước được thể hiện bằng hợp đồng giữa bên chuyển nhượng và bên nhận chuyển nhượng theo quy định của pháp luật dân sự và có các nội dung chính sau đây: a) Hiện trạng số lượng, khối lượng, giá trị công trình khai thác, hạ tầng kỹ thuật đã đầu tư, xây dựng; tình hình thực hiện nghĩa vụ tài chính của tổ chức, cá nhân chuyển nhượng tính đến thời điểm ký kết hợp đồng chuyển nhượng; b) Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng trong việc thực hiện tiếp các công việc, nghĩa vụ mà tổ chức, cá nhân chuyển nhượng chưa hoàn thành tính đến thời điểm chuyển nhượng. |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC |
|||||||
|
+ Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh; + Qua Bưu điện.
|
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
|
1. Đơn đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước. |
x |
|
|||||
2. Hợp đồng chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước. |
x |
|
||||||
3. Báo cáo kết quả khai thác tài nguyên nước và việc thực hiện các nghĩa vụ đến thời điểm đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước. |
x |
|
||||||
4. Bản sao (chứng thực) giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước; trường hợp bên nhận chuyển nhượng là doanh nghiệp nước ngoài còn phải có bản sao (chứng thực) quyết định thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh tại Việt Nam. |
x |
|
||||||
5. Giấy ủy quyền nộp hồ sơ (nếu tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ không phải là đơn vị đề nghị). |
x |
|
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh) |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Chi cục Biển, Hải đảo - TNN Cơ quan ra quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. Cơ quan được ủy quyền: Sở Tài nguyên và Môi trường Cơ quan phối hợp: Không |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép/Văn bản từ chối hoặc Công văn phúc đáp |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm. |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho Chi cục Biển, HĐ-TNN |
Công chức TN&TKQ |
½ ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo |
||||
B3 |
Xem xét xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện xử lý tham mưu văn bản trả hồ sơ trình lãnh đạo Chi cục xem xét và lãnh đạo Sở phê duyệt. Chuyển B8 để phát hành văn bản trả hồ sơ. - Nếu hồ sơ đủ điều kiện chuyển xuống bước B4 để giải quyết. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết). |
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Đối với hồ sơ phức tạp sẽ tổ chức kiểm tra thực địa (phối hợp các Sở, ngành liên quan và chính quyền địa phương kiểm tra thực địa nếu cần thiết). - Dự thảo Báo cáo thẩm đinh, giấy phép |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
11 ngày |
Mẫu 05; hồ sơ; Biên bản kiểm tra thực địa (nếu có); Dự thảo Báo cáo thẩm định, dự thảo giấy phép |
||||
B5 |
Lãnh đạo Chi cục xem xét dự thảo giấy phép và dự thảo báo cáo thẩm đinh để xác nhận |
Lãnh đạo Chi cục |
02 ngày |
Mấu 05; Báo cáo thẩm định, dự thảo giấy phép đã xác nhận |
||||
B6 |
Lãnh đạo sở phê duyệt Báo cáo thẩm định và dự thảo Giấy phép |
Lãnh đạo sở |
02 ngày |
Mấu 05; Dự thảo Giấy phép đã xác nhận |
||||
B7 |
Đóng dấu và phát hành văn bản |
Văn thư |
½ ngày |
Giấy phép đã phê duyệt |
||||
B8 |
Chuyển văn bản và hồ sơ kèm theo qua bộ phận một cửa của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh |
Văn thư Chi cục |
½ ngày |
Mấu 05 và dự thảo GP, BCTĐ, tờ trình UBND tỉnh |
||||
B9 |
UBND tỉnh xem xét phê duyệt Giấy phép |
UBND tỉnh |
05 ngày |
Giấy phép |
||||
B10 |
Chuyển kết quả giải quyết từ UBND tỉnh về công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
Công chức TN&TKQ |
½ ngày |
Giấy phép |
||||
B11 |
Công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả giải quyết và thu phí theo quy định. |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01.06; Giấy phép |
||||
3 |
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC) |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
|
- Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ; |
|||||||
|
- Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3; |
|||||||
|
- Biên bản kiểm tra thực địa (nếu có); |
|||||||
|
- Tờ trình hoặc Báo cáo thẩm đinh; |
|||||||
|
- Giấy phép. |
|||||||
Hồ sơ được lưu Chi cục Biển, Hải đảo - TNN, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành. |