1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.TNN.16 |
|
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC |
|
|||||||
|
Không |
|
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC |
|
|||||||
|
+ Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh; + Qua Bưu điện.
|
|
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|
|||||
|
1. Bản kê khai tính tiền cấp quyền, theo mẫu BM.TNN.16.01 |
x |
|
|
|||||
2. Giấy phép đã được cấp |
|
x |
|
||||||
3. Giấy ủy quyền nộp hồ sơ (nếu tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ không phải là đơn vị đề nghị cấp phép). |
x |
|
|
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh) |
|
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Chi cục Biển, Hải đảo - TNN Cơ quan ra quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Cơ quan được ủy quyền: Sở Tài nguyên và Môi trường Cơ quan phối hợp: Không |
|
|||||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính. |
|
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân |
|
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền/Văn bản từ chối hoặc Công văn phúc đáp |
|
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
||||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm. |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
|
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho Chi cục Biển, HĐ-TNN |
Công chức TN&TKQ |
½ ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo |
|
||||
B3 |
Xem xét xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện xử lý tham mưu văn bản trả hồ sơ trình lãnh đạo Chi cục xem xét và lãnh đạo Sở phê duyệt. Chuyển B8 để phát hành văn bản trả hồ sơ. - Nếu hồ sơ đủ điều kiện chuyển xuống bước B4 để giải quyết. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết). |
|
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Đối với hồ sơ phức tạp sẽ tổ chức kiểm tra thực địa (phối hợp các Sở, ngành liên quan và chính quyền địa phương kiểm tra thực địa nếu cần thiết). - Dự thảo Báo cáo thẩm đinh, Tờ trình, Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
17 ngày
|
Mẫu 05; hồ sơ; Biên bản kiểm tra thực địa (nếu có); Dự thảo Báo cáo thẩm định, Tờ trình, dự thảo BM.TNN.16.02 |
|
||||
B5 |
Lãnh đạo Chi cục xem xét dự thảo quyết định và dự thảo báo cáo thẩm đinh, Tờ trình để xác nhận |
Lãnh đạo Chi cục |
03 ngày |
Mấu 05; Báo cáo thẩm định, Tờ trình, BM.TNN.16.02 |
|
||||
B6 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt Tờ trình, Báo cáo thẩm đinh và dự thảo Quyết định. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Mấu 05; Báo cáo thẩm định, Tờ trình, BM.TNN.16.02 |
|
||||
B7 |
Đóng dấu và phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
½ ngày |
BM.TNN.16.02 |
|
||||
B8 |
Chuyển văn bản và hồ sơ kèm theo qua bộ phận một cửa của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh |
Văn thư Chi cục |
½ ngày |
Mấu 05 và dự thảo Quyết định, BCTĐ, tờ trình UBND tỉnh |
|
||||
B9 |
UBND tỉnh xem xét ban hành Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền |
UBND tỉnh |
08 ngày |
BM.TNN.16.02 |
|
||||
B10 |
Chuyển kết quả giải quyết từ UBND tỉnh về công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
Công chức TN&TKQ |
½ ngày |
BM.TNN.16.02 |
|
||||
B11 |
Công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả giải quyết và thu phí theo quy định. |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01.06; BM.TNN.16.02 |
|
||||
3 |
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC) |
|
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
||||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
||||||
|
BM.TNN.16.01 |
Bản kê khai tính tiền cấp quyền
|
|
||||||
|
BM.TNN.16.02 |
Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền
|
|
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|
|||||||
|
- Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ; |
|
|||||||
|
- Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3; |
|
|||||||
|
- Biên bản kiểm tra thực địa (nếu có); |
|
|||||||
|
- Báo cáo thẩm định; |
|
|||||||
|
- Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền. |
|
|||||||
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|