1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.TNN.06 |
|
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|
|||||||
|
Điều kiện thực hiện TTHC |
|
|||||||
2.1 |
Có báo cáo phù hợp với quy hoạch tài nguyên nước đã được phê duyệt hoặc phù hợp với khả năng nguồn nước, khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước nếu chưa có quy hoạch tài nguyên nước. Báo cáo phải do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường lập; thông tin, số liệu sử dụng để báo cáo phải bảo đảm đầy đủ, rõ ràng, chính xác và trung thực. - Giấy phép vẫn còn hiệu lực và hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép được nộp trước thời điểm giấy phép hết hiệu lực ít nhất chín mươi (90) ngày; - Đến thời điểm đề nghị gia hạn, tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép đã hoàn thành đầy đủ nghĩa vụ liên quan đến giấy phép đã được cấp theo quy định của pháp luật và không có tranh chấp; - Tại thời điểm đề nghị gia hạn giấy phép, kế hoạch khai thác, sử dụng tài nguyên nước của tổ chức, cá nhân phù hợp với quy hoạch tài nguyên nước, khả năng đáp ứng của nguồn nước |
|
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC |
|
|||||||
|
+ Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh; + Qua Bưu điện.
|
|
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|
|||||
|
1. Đơn đề nghị Gia hạn giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt, theo mẫu BM.TNN.06.01. |
x |
|
|
|||||
2. Báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước và tình hình thực hiện giấy phép, theo mẫu BM.TNN.06.02. |
x |
|
|
||||||
3. Bản kê khai tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước nếu thuộc đối tượng phải nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước theo quy định tại Điều 3 Nghị định số 82/2017/NĐ-CP, theo mẫu BM.TNN.06.04. |
x |
|
|
||||||
4. Giấy ủy quyền nộp hồ sơ (nếu tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ không phải là đơn vị đề nghị cấp phép). |
x |
|
|
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh) |
|
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Chi cục Biển, HĐ-TNN Cơ quan ra quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Cơ quan được ủy quyền: Sở Tài nguyên và Môi trường Cơ quan phối hợp: Không |
|
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân |
|
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép khai thác nước mặt (Gia hạn/ điều chỉnh)/Văn bản từ chối hoặc Công văn phúc đáp |
|
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
||||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm. |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
|
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho Chi cục Biển, HĐ-TNN |
Công chức TN&TKQ |
½ ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo |
|
||||
B3 |
Xem xét xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện xử lý tham mưu văn bản trả hồ sơ trình lãnh đạo Chi cục xem xét và lãnh đạo Sở phê duyệt. Chuyển B8 để phát hành văn bản trả hồ sơ. - Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết chuyển xuống bước B4. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
04 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết). |
|
||||
B4 |
Tổ chức hội đồng thẩm định (nếu cần thiết) |
HĐTĐ, Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
07 ngày |
Mẫu 05 và Biên bản họp hội đồng thẩm định |
|
||||
B5 |
Sau khi họp thẩm định chuyển hồ sơ và thông báo chỉnh sửa hồ sơ về B12 để trả cho tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ theo yêu cầu. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
½ ngày |
Mẫu 05 và Công văn đề nghị chỉnh sửa |
|
||||
B6 |
Sau khi được chỉnh sửa Tổ chức, cá nhân nộp lại tại Bước B1 để chuyển cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ. |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
½ ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo |
|
||||
B7 |
Hoàn chỉnh Tờ trình, Báo cáo thẩm định, dự thảo Giấy phép để phê duyệt. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo Chi cục; Lãnh đạo sở. |
03 ngày |
Hồ sơ, Tờ trình phê duyệt, Báo cáo thẩm định; BM.TNN.06.03; BM.TNN.06.05 |
|
||||
B8 |
Đóng dấu và phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
½ ngày |
Tờ trình; Báo cáo thẩm định; BM.TNN.06.03; BM.TNN.06.05 |
|
||||
B9 |
Trình hồ sơ sang UBND tỉnh qua công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ tại TTPVHC công tỉnh |
½ ngày |
Tờ trình phê duyệt; Báo cáo thẩm định; BM.TNN.06.03; BM.TNN.06.05 |
|
||||
B10 |
UBND tỉnh ban hành Giấy phép khai thác nước dưới đất (Gia hạn/điều chỉnh) |
UBND tỉnh |
07 ngày |
BM.TNN.06.03; BM.TNN.06.05 |
|
||||
B11 |
Chuyển kết quả giải quyết từ UBND tỉnh về công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
Công chức TN&TKQ |
½ ngày |
BM.TNN.06.03; BM.TNN.06.05 |
|
||||
B12 |
Công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh trả kết quả giải quyết và thu phí theo quy định. |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01.06; BM.TNN.06.03; BM.TNN.06.05 |
|
||||
3 |
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC) |
|
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|
||||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|
||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|
||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|
||||||
|
BM.TNN.06.01 |
Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh cấp giấy phép khai thác nước mặt
|
|
||||||
|
BM.TNN.06.02 |
Báo cáo tình hình thực hiện các quy định trong giấy phép
|
|
||||||
|
BM.TNN.06.03 |
Giấy phép khai thác nước mặt (Gia hạn/ điều chỉnh)
|
|
||||||
|
BM.TNN.06.04 |
Bản kê khai tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
|
||||||
|
BM.TNN.06.05 |
Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
|
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|
|||||||
|
- Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ; |
|
|||||||
|
- Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3; |
|
|||||||
|
- Biên bản kiểm tra thực địa (nếu có); |
|
|||||||
|
- Công văn đề nghị cử người tham gia hội đồng (nếu có); |
|
|||||||
|
- Tờ trình thành lập hội đồng (nếu có); |
|
|||||||
|
- Quyết định thành lập hội đồng (nếu có); |
|
|||||||
|
- Công văn yêu cầu bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ; |
|
|||||||
|
- Văn bản lấy ý kiến các ngành liên quan (nếu có); |
|
|||||||
|
- Tờ trình hoặc Báo cáo thẩm đinh; |
|
|||||||
|
- Giấy phép; |
|
|||||||
|
- Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; |
|
|||||||
|
- Thông báo phí. |
|
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Chi cục Biển, HĐ-TNN, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|