Stt |
Tên thủ tục |
Lĩnh vực thực hiện |
1 |
Trợ cấp mai táng phí cho thân nhân đối tượng hưởng trợ cấp 1 lần theo quyết định 290; Quyết định 62; Cựu chiến binh (cấp huyện) |
Lĩnh vực đất đai |
2 |
Đổi hoặc cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” (cấp huyện) |
Lĩnh vực đất đai |
3 |
Cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho người có công với cách mạng (cấp huyện) |
Lĩnh vực đất đai |
4 |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công với cách mạng từ trần (cấp huyện) |
Lĩnh vực đất đai |
5 |
Giải quyết mai táng phí, trợ cấp một lần cho người có công với cách mạng từ trần (cấp huyện) |
Lĩnh vực đất đai |
6 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế; người có công giúp đỡ cách mạng (cấp huyện) |
Lĩnh vực đất đai |
7 |
Xác nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày (cấp huyện) |
Lĩnh vực đất đai |
8 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học; con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học; thương binh, bệnh binh đồng thời là người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học (Cấp huyện) |
Lĩnh vực đất đai |
9 |
Xác nhận và giải quyết chế độ thương binh, người hưởng chính sách như thương binh (cấp huyện) |
Lĩnh vực đất đai |
10 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến (cấp huyện) |
Lĩnh vực đất đai |
11 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam Anh hùng hoặc đại diện thân nhân hoặc người thờ cúng Bà mẹ Việt Nam Anh hùng (cấp huyện) |
Lĩnh vực đất đai |
12 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng Liệt sỹ (cấp huyện) |
Lĩnh vực đất đai |
13 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân gia đình liệt sỹ hoặc người thờ cúng liệt sỹ (cấp huyện) |
Lĩnh vực đất đai |
14 |
Trợ cấp mai táng phí cho người có công với cách mạng từ trần |
Lĩnh vực đất đai |
15 |
Trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế; người có công giúp đỡ cách mạng |
Lĩnh vực đất đai |
16 |
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
Lĩnh vực đất đai |
17 |
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học; thương binh, bệnh binh đồng thời là người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Lĩnh vực đất đai |
18 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi người có công với cách mạng do bị tạm đình chỉ |
Lĩnh vực đất đai |
19 |
Hưởng thêm trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh hoặc thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
Lĩnh vực đất đai |
20 |
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát hoặc do vết thương còn sót |
Lĩnh vực đất đai |
21 |
Xác nhận và giải quyết chế độ thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
Lĩnh vực đất đai |
22 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến (cấp xã) |
Lĩnh vực đất đai |
23 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam Anh hùng hoặc đại diện thân nhân hoặc người thờ cúng Bà mẹ Việt Nam Anh hùng |
Lĩnh vực đất đai |
24 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng Liệt sỹ (xã) |
Lĩnh vực đất đai |
25 |
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng Liệt sỹ lấy chồng hoặc vợ khác |
Lĩnh vực đất đai |
26 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân gia đình Liệt sỹ hoặc người thờ cúng Liệt sỹ (cấp xã) |
Lĩnh vực đất đai |