Stt |
Tên thủ tục |
Lĩnh vực thực hiện |
1 |
8.Cho thuê đất đối với tổ chức đang sử dụng đất thuộc đối tượng phải chuyển sang thuê đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013 |
Lĩnh vực đất đai |
2 |
9. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản đồng thời là người sử dụng đất |
Lĩnh vực đất đai |
3 |
10.Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất |
Lĩnh vực đất đai |
4 |
11.Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Lĩnh vực đất đai |
5 |
12.Đăng ký, bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
Lĩnh vực đất đai |
6 |
13. Xác nhận điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất cho Chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở đầu tư xây dựng để bán |
Lĩnh vực đất đai |
7 |
14. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán |
Lĩnh vực đất đai |
8 |
15. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
Lĩnh vực đất đai |
9 |
16. Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
Lĩnh vực đất đai |
10 |
17. Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
Lĩnh vực đất đai |
11 |
18. Đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp |
Lĩnh vực đất đai |
12 |
19. Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
Lĩnh vực đất đai |
13 |
20. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại,góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Lĩnh vực đất đai |
14 |
21. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức, chuyển đổi công ty. |
Lĩnh vực đất đai |
15 |
22. Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. |
Lĩnh vực đất đai |
16 |
23. Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Lĩnh vực đất đai |
17 |
24. Đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh mà không thay đổi mục đích sử dụng đất |
Lĩnh vực đất đai |
18 |
25. Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề. |
Lĩnh vực đất đai |
19 |
26. Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế. |
Lĩnh vực đất đai |
20 |
27. Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. |
Lĩnh vực đất đai |
21 |
28.Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm. |
Lĩnh vực đất đai |
22 |
20.Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
Lĩnh vực Môi Trường |
23 |
20.Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
Lĩnh vực Môi Trường |
24 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
25 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
26 |
Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt Nam hoặc từ tiếng Việt Nam sang tiếng nước ngoài |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
27 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
28 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
29 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
30 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Lĩnh vực tài nguyên nước |