Stt |
Tên thủ tục |
Lĩnh vực thực hiện |
1 |
Thay đổi, cải chính hộ tịch (cho người từ đủ 14 tuổi trở lên) |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
2 |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
3 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
4 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
5 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
6 |
Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang Tiếng Việt hoặc từ Tiếng Việt sang tiếng nước ngoài |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
7 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
8 |
Giải quyết tố cáo (cấp xã) |
Lĩnh vực đo đạc bản đồ |
9 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu (cấp xã) |
Lĩnh vực đo đạc bản đồ |
10 |
Giải quyết tố cáo (huyện) |
Lĩnh vực đo đạc bản đồ |
11 |
Giải quyết khiếu nại lần hai (huyện) |
Lĩnh vực đo đạc bản đồ |
12 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu (huyện) |
Lĩnh vực đo đạc bản đồ |
13 |
Giải quyết tố cáo (tỉnh) |
Lĩnh vực đo đạc bản đồ |
14 |
Giải quyết khiếu nại lần hai (tỉnh) |
Lĩnh vực đo đạc bản đồ |
15 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu (tỉnh) |
Lĩnh vực đo đạc bản đồ |
16 |
Cấp, cấp lại và điều chỉnh giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật có trụ sở chính đặt tại huyện, thành phố, thị xã (cấp huyện) |
Lĩnh vực đất đai |
17 |
Cấp, cấp lại và điều chỉnh giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi có trụ sở chính tại huyện, thành phố, thị xã (cấp huyện) |
Lĩnh vực đất đai |
18 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội (cấp huyện) |
Lĩnh vực đất đai |
19 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội (cấp huyện) |
Lĩnh vực đất đai |
20 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp tại cộng đồng đối với nạn nhân bạo lực gia đình, nạn nhân bị xâm hại tình dục, trẻ em, người lang thang ăn xin, các đối tượng khác trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú hoặc vào cơ sở bảo trợ xã hội (cấp huyện) |
Lĩnh vực đất đai |
21 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp tại cộng đồng đối với trẻ em có cha mẹ bị chết, mất tích theo quy định của pháp luật (cấp huyện) |
Lĩnh vực đất đai |
22 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng (cấp huyện) |
Lĩnh vực đất đai |
23 |
Hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha, mẹ bị chết, mất tích do thiên tai hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng mà không còn người thân thích chăm sóc (cấp huyện) |
Lĩnh vực đất đai |
24 |
Trợ cấp đột xuất (cấp huyện) |
Lĩnh vực đất đai |
25 |
Hỗ trợ chi phí mai táng (cấp huyện) |
Lĩnh vực đất đai |
26 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (cấp huyện) |
Lĩnh vực đất đai |
27 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (cấp huyện) |
Lĩnh vực đất đai |
28 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng (cấp huyện) |
Lĩnh vực đất đai |
29 |
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng (cấp huyện) |
Lĩnh vực đất đai |
30 |
Cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho đối tượng hưởng trợ cấp một lần theo Quyết định 290; Quyết định 62; Cựu chiến binh (câp huyện) |
Lĩnh vực đất đai |