Stt |
Tên thủ tục |
Lĩnh vực thực hiện |
1 |
7. Công nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức đang sử dụng đất nhưng không có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013. |
Lĩnh vực đất đai |
2 |
7. Công nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức đang sử dụng đất nhưng không có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013. |
Lĩnh vực đất đai |
3 |
6. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu |
Lĩnh vực đất đai |
4 |
6. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu |
Lĩnh vực đất đai |
5 |
5. Đăng ký đất đai đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý |
Lĩnh vực đất đai |
6 |
5. Đăng ký đất đai đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý |
Lĩnh vực đất đai |
7 |
4. Đăng ký đất đai lần đầu nhưng chưa có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Lĩnh vực đất đai |
8 |
4. Đăng ký đất đai lần đầu nhưng chưa có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Lĩnh vực đất đai |
9 |
3. Thu hồi đất do do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất (gồm: Tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất, được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất; người sử dụng đất thuê của Nhà nước trả tiền thuê đất hàng năm bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất). |
Lĩnh vực đất đai |
10 |
3. Thu hồi đất do do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất (gồm: Tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất, được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất; người sử dụng đất thuê của Nhà nước trả tiền thuê đất hàng năm bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất). |
Lĩnh vực đất đai |
11 |
2. Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền nằm đối với đất nằm ngoài khu kinh tế, khu công nghệ cao, đất Khu Công nghiệp nằm ngoài khu kinh tế do Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh quản lý. |
Lĩnh vực đất đai |
12 |
2. Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền nằm đối với đất nằm ngoài khu kinh tế, khu công nghệ cao, đất Khu Công nghiệp nằm ngoài khu kinh tế do Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh quản lý. |
Lĩnh vực đất đai |
13 |
1. Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất ngoài khu kinh tế, khu công nghệ cao, đất Khu Công nghiệp nằm ngoài khu kinh tế do Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh quản lý. |
Lĩnh vực đất đai |
14 |
1. Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất ngoài khu kinh tế, khu công nghệ cao, đất Khu Công nghiệp nằm ngoài khu kinh tế do Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh quản lý. |
Lĩnh vực đất đai |
15 |
Quyết định số: 1417/QĐ-UBND,ngày 15 tháng 5 năm 2019.Về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, Văn phòng đăng ký đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Lĩnh vực đất đai |
16 |
Quyết định số: 1417/QĐ-UBND,ngày 15 tháng 5 năm 2019.Về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, Văn phòng đăng ký đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Lĩnh vực đất đai |
17 |
15.Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với những trường hợp đã có giấy phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
18 |
15.Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với những trường hợp đã có giấy phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
19 |
1.Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất |
Lĩnh vực Giao dịch bảo đảm |
20 |
2.Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
Lĩnh vực Giao dịch bảo đảm |
21 |
3.Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
Lĩnh vực Giao dịch bảo đảm |
22 |
4.Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở |
Lĩnh vực Giao dịch bảo đảm |
23 |
5.Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
Lĩnh vực Giao dịch bảo đảm |
24 |
6.Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
Lĩnh vực Giao dịch bảo đảm |
25 |
7.Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
Lĩnh vực Giao dịch bảo đảm |
26 |
8.Xoá đăng ký thế chấp |
Lĩnh vực Giao dịch bảo đảm |
27 |
9.Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
Lĩnh vực Giao dịch bảo đảm |
28 |
10.Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
Lĩnh vực Giao dịch bảo đảm |
29 |
1.Cấp Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn |
30 |
2.Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn |