Stt |
Tên thủ tục |
Lĩnh vực thực hiện |
1 |
3.Cấp lại Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn |
2 |
1.Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
3 |
2.Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
4 |
3.Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
5 |
4.Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
6 |
5.Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
7 |
6.Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
8 |
7.Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
9 |
8.Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
10 |
9.Cấp lại Giấy phép hoạt động tài nguyên nước (Giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt; Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển; Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước). |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
11 |
10.Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
12 |
11.Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
13 |
12.Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
14 |
13.Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tự có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng bờ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
15 |
14.Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
16 |
1.Giao khu vực biển |
Lĩnh vực biển và hải đảo |
17 |
2.Gia hạn Quyết định giao khu vực biển |
Lĩnh vực biển và hải đảo |
18 |
3.Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển |
Lĩnh vực biển và hải đảo |
19 |
4.Trả lại khu vực biển |
Lĩnh vực biển và hải đảo |
20 |
5.Thu hồi khu vực biển |
Lĩnh vực biển và hải đảo |
21 |
6.Phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu cấp tỉnh |
Lĩnh vực biển và hải đảo |
22 |
7.Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển |
Lĩnh vực biển và hải đảo |
23 |
8.Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển |
Lĩnh vực biển và hải đảo |
24 |
9.Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển |
Lĩnh vực biển và hải đảo |
25 |
10.Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển |
Lĩnh vực biển và hải đảo |
26 |
11.Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển |
Lĩnh vực biển và hải đảo |
27 |
1.Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép; Hồ sơ đề nghị bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
Lĩnh vực đo đạc bản đồ |
28 |
2.Thẩm định chất lượng công trình sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Lĩnh vực đo đạc bản đồ |
29 |
3.Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ |
Lĩnh vực đo đạc bản đồ |
30 |
1.Kiểm tra, xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trước khi đưa dự án vào vận hành chính thức |
Lĩnh vực Môi Trường |