13. Xác nhận điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất cho Chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở đầu tư xây dựng để bán.

Tải File Đính Kèm

 

1

KÝ HIỆU QUY TRÌNH

QT.ĐĐ.13

2

NỘI DUNG QUY TRÌNH

2.1

Điều kiện thực hiện TTHC:

 

Chủ Dự án phải hoàn thành công tác xây dựng, đủ điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bán nhà ở.

2.2

Cách thức thực hiện TTHC:

 

+ Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh;

+ Qua Bưu điện.

 

2.3

Thành phần hồ sơ, bao gồm:

Bản chính

Bản sao

2.3.1

Báo cáo kết quả thực hiện dự án kèm theo văn bản đề nghị của chủ đầu tư.

x

 

2.3.2

Quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định đầu tư hoặc giấy phép đầu tư hoặc giấy chứng nhận đầu tư.

x

 

2.3.3

Quyết định phê duyệt quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500; giấy phép xây dựng (nếu có).

x

 

2.3.4

Giấy chứng nhận hoặc quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền; chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính của chủ dự án phát triển nhà ở (trừ trường hợp được miễn hoặc chậm nộp theo quy định của pháp luật).

 

x

2.3.5

Sơ đồ nhà, đất đã xây dựng là bản vẽ mặt bằng hoàn công hoặc bản vẽ thiết kế mặt bằng có kích thước các cạnh của từng căn hộ đã bán phù hợp với hiện trạng xây dựng và hợp đồng đã ký; danh sách các căn hộ, công trình xây dựng để bán (có các thông tin số hiệu căn hộ, diện tích đất, diện tích xây dựng và diện tích sử dụng chung, riêng của từng căn hộ); trường hợp nhà chung cư thì sơ đồ phải thể hiện phạm vi (kích thước, diện tích) phần đất sử dụng chung của các chủ căn hộ, mặt bằng xây dựng nhà chung cư, mặt bằng của từng tầng, từng căn hộ.

    

 

 

 

x

 

* Lưu ý khi nộp hồ sơ:

+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;

+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền;

+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính.

2.4

Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

2.5

Thời hạn giải quyết: Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian xem xét đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định và thời gian hoàn chỉnh bổ sung hồ sơ theo quy định.

2.6

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:

Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh Hà Tĩnh (Số 02ª - đường Nguyễn Chí Thanh - thành phố Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh) hoặc gửi qua mạng điện tử (Địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn).

2.7

- Cơ quan ra quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Cơ quan phối hợp:

+ Các Sở: Xây dựng.

+ Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện.

+ Ủy ban nhân dân cấp xã.

2.8

Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư.

2.9

Kết quả giải quyết TTHC:

+ Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý; Văn bản thông báo kết quả.

+ Văn bản từ chối hoặc Công văn phúc đáp                                      

2.10

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).

Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3

B2

Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn giải quyết.

 Công chức TN&TKQ

1/2 ngày

Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo

 

B3

Xem xét xử lý hồ sơ:

- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện xử lý tham mưu văn bản trả hồ sơ trình lãnh đạo Phòng ký nháy và lãnh đạo Sở phê duyệt. Chuyển B7 để phát hành văn bản trả hồ sơ.

- Nếu hồ sơ đủ điều kiện xử lý thì chuyển mục xuống B4 để thực hiện.

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

 

 

1,5 ngày

Mẫu 05; Văn bản trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết).

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Đối với hồ sơ phức tạp sẽ tổ chức kiểm tra thực địa (phối hợp các Sở, ngành liên quan và chính quyền địa phương kiểm tra thực địa nếu cần thiết).

- Dự thảo Văn bản thông báo  trình phê duyệt.

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

 

 

 

 

05 ngày

Mẫu 05

Biên bản kiểm tra thực địa

kèm hồ sơ;

Dự thảo Văn bản thông báo

B5

Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký.

Trưởng phòng

01 ngày

Mẫu 05; Hồ sơ kèm theo; Văn bản thông báo đã ký xác nhận

B6

Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và ký duyệt chuyển phòng chuyên môn.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Mẫu 05; Hồ sơ kèm theo; Văn bản thông báo đã ký duyệt

B7

Đóng dấu và phát hành văn bản

Văn thư

½  ngày

Văn bản thông báo đã ký duyệt

B8

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ chuyển kết quả về công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

½ ngày

Văn bản thông báo

B9

Công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả giải quyết và thu phí theo quy định.

Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Văn bản thông báo

 

* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.

3

BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC)          

 

Mẫu 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả           

 

Mẫu 02

Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ          

 

Mẫu 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ     

 

Mẫu 04

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả          

 

Mẫu 05

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ     

 

Mẫu 06

Sổ theo dõi hồ sơ

                                              

4

HỒ SƠ LƯU:

 

- Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ

 

- Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3

 

- Biên bản kiểm tra thực địa

 

- Thông báo xác nhận điều kiện chuyển nhượng

Hồ sơ được lưu tại bộ phận trực tiếp thẩm định của Sở, sau đó phòng chuyên môn sẽ bàn giao cho Văn phòng đăng ký đất đai để bảo quản, lưu trữ theo quy định. Hồ sơ lưu gồm:

- Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;

- Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 14/12/2004;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

- Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định về thu tiền sử dụng đất;

- Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

- Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về GCNQSD đất, QSHNO và tài sản khác gắn liền với đất;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;

- Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

- Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ TNMT;

- Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.


Biểu mẫu đính kèm