1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT. ĐĐ.21 |
|
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
|
|||||||
|
Không. |
|
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|
|||||||
|
+ Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh; + Qua Bưu điện; + Qua hệ thống mạng điện tử: http://dichvucong.hatinh.gov.vn. |
|
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|
|||||
2.3.1 |
Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, theo mẫu BM.ĐĐ.21.01 . |
x |
|
|
|||||
2.3.2 |
Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp. |
x |
|
|
|||||
2.3.3 |
Một trong các loại giấy tờ gồm: Biên bản hòa giải thành (trường hợp hòa giải thành mà có thay đổi ranh giới thửa đất thì có thêm quyết định công nhận của UBND cấp có thẩm quyền) hoặc quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai theo quy định của pháp luật; văn bản thỏa thuận hoặc hợp đồng thế chấp, góp vốn có nội dung thỏa thuận về xử lý tài sản thế chấp, góp vốn và văn bản bàn giao tài sản thế chấp, góp vốn theo thỏa thuận; quyết định hoặc bản án của Tòa án nhân dân, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành có nội dung xác định người có QSD đất, QSH tài sản gắn liền với đất; văn bản kết quả đấu giá QSD đất, tài sản gắn liền với đất theo yêu cầu của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản hoặc yêu cầu của Tòa án nhân dân, cơ quan thi hành án đã được thi hành; hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận phân chia hoặc hợp nhất hoặc chuyển giao QSD đất, QSH tài sản gắn liền với đất của tổ chức trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức, chuyển đổi công ty. Trường hợp phân chia hoặc hợp nhất QSD đất, QSH tài sản gắn liền với đất của tổ chức phải có văn bản chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức theo quy định của pháp luật. |
x |
x |
|
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
|
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: a) Trường hợp chứng nhận biến động trên Giấy chứng nhận đã cấp: Không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định và thời gian hoàn thiện bổ sung hồ sơ theo quy định. b) Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận: Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định và thời gian hoàn thiện bổ sung hồ sơ theo quy định, trong đó: - Thời gian giải quyết tại Văn phòng đăng ký đất đai 06 ngày; - Thời gian giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường 04 ngày. |
|
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02ª - đường Nguyễn Chí Thanh - thành phố Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh) hoặc gửi qua mạng điện tử (Địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn). |
|
|||||||
2.7 |
- Cơ quan ra quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan phối hợp: + Cơ quan Thuế. + Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện. + Ủy ban nhân dân cấp xã. |
|
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư. |
|
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: + Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý; Giấy chứng nhận đã xác nhận thay đổi hoặc Giấy chứng nhận cấp mới; Hợp đồng thuê đất (đối với trường hợp diện tích được cấp GCN có sự sai khác so với GCN đã cấp) + Văn bản từ chối hoặc Công văn phúc đáp |
|
|||||||
2.10. |
Quy trình xử lý công việc |
||||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
|||||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng đăng ký đất đai |
Công chức TN&TKQ |
1/2 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo |
|||||
B3 |
Xem xét xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện xử lý tham mưu văn bản trả hồ sơ trình lãnh đạo Phòng ký nháy và lãnh đạo Sở phê duyệt. Chuyển B11 để phát hành văn bản trả hồ sơ. - Nếu hồ sơ đủ điều kiện xử lý thì chuyển mục xuống B4 để thực hiện . |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Mẫu 05; Văn bản trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết). |
|||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Đối với hồ sơ phức tạp sẽ tổ chức kiểm tra thực địa (phối hợp các Sở, ngành liên quan và chính quyền địa phương kiểm tra thực địa nếu cần thiết). - Dự thảo tờ trình và In Giấy chứng nhận trình phê duyệt. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Mẫu 05 Biên bản kiểm tra thực địa kèm hồ sơ; Dự thảo tờ trình và In Giấy chứng nhận |
|||||
B5 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xác nhận trình Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Dự thảo tờ trình, In Giấy chứng nhận |
|||||
B6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết, chuyển hồ sơ sang phòng Thống kê đất đai - Đo đạc, bản đồ và Viễn thám |
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Tờ trình đã ký, In Giấy chứng nhận |
|||||
B7 |
Chuyên viên xem xét hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết chuyển xuống mục B11, nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết chuyển xuống mục B8. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
|||||
B8 |
Thẩm định hồ sơ: Lập biên bản thẩm định và dự thảo thông báo cấp GCN trình Lãnh đạo phòng duyệt để trình Lãnh đạo Sở ký. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Mẫu 05; Hồ sơ kèm theo; Biên bản thẩm định, dự thảo thông báo cấp GCN |
|||||
B9 |
Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký. |
Trưởng phòng |
01 ngày |
Mẫu 05; Hồ sơ kèm theo; Biên bản thẩm định, dự thảo thông báo cấp GCN đã ký xác nhận |
|||||
B10 |
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và ký duyệt chuyển phòng chuyên môn trả kết quả. |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
Thông báo cấp GCN, GCN đã ký |
|||||
B11 |
Đóng dấu và phát hành văn bản |
Văn thư |
Giờ hành chính |
Thông báo cấp GCN, GCN |
|||||
B12 |
Trả kết quả cho Văn phòng đăng ký đất đai để chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên |
1/2 ngày |
Thông báo cấp GCN, GCN đã ký kèm HS |
|||||
B13 |
Công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả giải quyết và thu phí theo quy định. |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Thông báo cấp GCN, GCN đã ký |
|||||
B14 |
Tham mưu văn bản chuyển thông tin địa chính để xác định đơn giá tiền thuê đất (trường hợp thửa đất có biến động phải ký lại hợp đồng thuê đất) trình Lãnh đạo phòng, LĐ phòng ký duyệt. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ Trưởng phòng |
Giờ hành chính |
VB chuyển thông tin địa chính để XĐ đơn giá tiền thuê đất; Hợp đồng thuê đất BM.ĐĐ.21.02 |
|||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
||||||||
3 |
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC) |
||||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||||
|
BM.ĐĐ.21.01 |
Đơn đăng ký biến động đất đai tài sản gắn liền với đất.
|
|||||||
|
BM.ĐĐ.21.02 |
||||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU: |
||||||||
|
- Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ |
||||||||
|
- Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 |
||||||||
|
- Thông báo cấp Giấy chứng nhận |
||||||||
|
- Biên bản thẩm định (nếu có) |
||||||||
|
- Giấy chứng nhận bản photo |
||||||||
|
- Hợp đồng cho thuê đất |
||||||||
Hồ sơ được lưu tại Bộ phận lưu trữ của Văn phòng đăng ký đất đai và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
- Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 14/12/2004;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định về thu tiền sử dụng đất;
- Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
- Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về GCNQSD đất, QSHNO và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
- Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ TNMT;
- Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.