22. Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.

Tải File Đính Kèm

 

1

KÝ HIỆU QUY TRÌNH

QT. ĐĐ.22

2

NỘI DUNG QUY TRÌNH                                                             

2.1

Điều kiện thực hiện TTHC:

 

Không.

2.2

Cách thức thực hiện TTHC:

 

+ Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh;

+ Qua Bưu điện;

+ Qua hệ thống mạng điện tử: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.

2.3

Thành phần hồ sơ, bao gồm:

Bản chính

Bản sao

2.3.1

Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, theo mẫu BM.ĐĐ.22.01.

 

x

 

2.3.2

Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp.

x

 

2.3.3

- Một trong các giấy tờ liên quan đến nội dung biến động:

+ Văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân đã ghi trên GCN.

+ Văn bản xác nhận của UBND cấp xã về tình trạng sạt lở tự nhiên đối với trường hợp giảm diện tích thửa đất, tài sản gắn liền với đất do sạt lở tự nhiên.

+ Chứng từ về việc nộp nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp GCN đã cấp có ghi nợ hoặc chậm nộp nghĩa vụ tài chính, trừ trường hợp người sử dụng đất được miễn giảm hoặc không phải nộp do thay đổi quy định của pháp luật.

+ Quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc thay đổi hạn chế về QSD đất, QSH tài sản gắn liền với đất ghi trên GCN đối với trường hợp có hạn chế theo quyết định giao đất, cho thuê đất, công nhận QSD đất; trường hợp có thay đổi hạn chế theo văn bản chuyển QSD đất thì phải có văn bản chấp thuận thay đổi hạn chế của người có quyền lợi liên quan, được UBND cấp xã xác nhận.

+ Bản sao một trong các giấy tờ quy định tại các Điều 31, 32, 33 và 34 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP thể hiện nội dung thay đổi đối với trường hợp thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên Giấy chứng nhận.

 

 

 

* Lưu ý khi nộp hồ sơ:

+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;

+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính;

+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.

2.4

Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

2.5

Thời hạn giải quyết:  

a) Trường hợp chứng nhận biến động trên Giấy chứng nhận đã cấp: Không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính tại cơ quan Thuế, thời gian ký Hợp đồng thuê đất; thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định và thời gian hoàn thiện bổ sung hồ sơ theo quy định.

b) Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận: Không quá  10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, thời gian ký Hợp đồng thuê đất; thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định và thời gian hoàn thiện bổ sung hồ sơ theo quy định, trong đó:

- Thời gian giải quyết tại Văn phòng đăng ký đất đai 06 ngày;

- Thời gian giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường 04 ngày.

2.6

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:

Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02ª - đường Nguyễn Chí Thanh - thành phố Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh) hoặc gửi qua mạng điện tử (Địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn).

2.7

- Cơ quan ra quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai.

- Cơ quan phối hợp:

+ Cơ quan Thuế.

+ Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện.

+ Ủy ban nhân dân cấp xã.

2.8

Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư.

2.9

Kết quả giải quyết TTHC:

+ Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý; Giấy chứng nhận đã xác nhận thay đổi hoặc Giấy chứng nhận cấp mới; Hợp đồng thuê đất (đối với trường hợp diện tích được cấp GCN có sự sai khác so với GCN đã cấp)

+ Văn bản từ chối hoặc Công văn phúc đáp

2.10

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).

 

Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

 

Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3

B2

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng đăng ký đất đai

Công chức TN&TKQ

1/2 ngày

Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo

 

B3

Xem xét xử lý hồ sơ:

- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện xử lý tham mưu văn bản trả hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng đăng ký phê duyệt. Chuyển B11 để phát hành văn bản trả hồ sơ.

- Nếu hồ sơ đủ điều kiện xử lý thì chuyển mục xuống B4 để thực hiện .

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

 

 

01 ngày

Mẫu 05; Văn bản trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết).

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Đối với hồ sơ phức tạp sẽ tổ chức kiểm tra thực địa (phối hợp các Sở, ngành liên quan và chính quyền địa phương kiểm tra thực địa nếu cần thiết).

- Dự thảo tờ trình và In Giấy chứng nhận trình phê duyệt.

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

 

 

 

 

03 ngày

Mẫu 05

Biên bản kiểm tra thực địa kèm hồ sơ;

Dự thảo tờ trình và In Giấy chứng nhận

B5

Lãnh đạo phòng chuyên môn xác nhận trình Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai phê duyệt

Lãnh đạo phòng chuyên môn

01 ngày

Mẫu 05 kèm hồ sơ; Dự thảo tờ trình, In Giấy chứng nhận

B6

Phê duyệt kết quả giải quyết, chuyển hồ sơ sang phòng Thống kê đất đai  Đo đạc, bản đồ và Viễn thám

Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai;  Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

1/2 ngày

Mẫu 05 kèm hồ sơ; Tờ trình đã ký, In Giấy chứng nhận

B7

Chuyên viên xem xét hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết chuyển xuống mục B11, nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết chuyển xuống mục B8.

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

 

01 ngày

Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo

 

 

B8

Thẩm định hồ sơ: Lập biên bản thẩm định và dự thảo thông báo cấp GCN trình Lãnh đạo phòng duyệt để trình Lãnh đạo Sở ký.

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

01 ngày

Mẫu 05; Hồ sơ kèm theo; Biên bản thẩm định, dự thảo thông báo cấp GCN

B9

Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký.

Trưởng phòng

01 ngày

Mẫu 05; Hồ sơ kèm theo; Biên bản thẩm định, dự thảo thông báo cấp GCN đã ký xác nhận

B10

Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và ký duyệt chuyển phòng chuyên môn trả kết quả.

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

Thông báo cấp GCN, GCN đã ký

B11

Đóng dấu và phát hành văn bản

Văn thư

¼ ngày

Thông báo cấp GCN, GCN

B12

Trả kết quả cho Văn phòng đăng ký đất đai để chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên

¼ ngày

Thông báo cấp GCN, GCN đã ký kèm HS

B13

Công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả giải quyết và thu phí theo quy định.

Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Thông báo cấp GCN, GCN đã ký

B14

Tham mưu văn bản chuyển thông tin địa chính để xác định đơn giá tiền thuê đất (trường hợp thửa đất có biến động phải ký lại hợp đồng thuê đất) trình Lãnh đạo phòng, LĐ phòng ký duyệt.

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ Trưởng phòng

1 ngày

VB chuyển thông tin địa chính để XĐ đơn giá tiền thuê đất; Hợp đồng thuê đất  BM.ĐĐ.22.02

 

* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.

3

BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC)       

 

Mẫu 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả           

 

Mẫu 02

Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ          

 

Mẫu 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ        

 

Mẫu 04

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả        

 

Mẫu 05

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ    

 

Mẫu 06

Sổ theo dõi hồ sơ                                            

 

BM.ĐĐ.22.01

Đơn đăng ký biến động đất đai tài sản gắn liền với đất.

                                                                       

 

BM.ĐĐ.22.02

Hợp đồng thuê đất                                          

4

HỒ SƠ LƯU:

 

- Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ

 

- Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3

 

- Thông báo cấp Giấy chứng nhận

 

- Biên bản thẩm định (nếu có)

 

- Giấy chứng nhận bản photo

 

- Hợp đồng thuê đất

Hồ sơ được lưu tại Bộ phận lưu trữ của Văn phòng đăng ký đất đai và lưu trữ theo quy định hiện hành.

- Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;

- Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 14/12/2004;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

- Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định về thu tiền sử dụng đất;

- Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

- Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về GCNQSD đất, QSHNO và tài sản khác gắn liền với đất;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;

- Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

- Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ TNMT;

- Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.


Biểu mẫu đính kèm