28. Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

Tải File Đính Kèm

 

1

KÝ HIỆU QUY TRÌNH

QT.ĐĐ.28

2

NỘI DUNG QUY TRÌNH

2.1

Điều kiện thực hiện TTHC:

 

1. Yêu cầu đối với bên bán tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước khi có đủ các điều kiện sau đây:

- Tài sản gắn liền với đất thuê được tạo lập hợp pháp theo quy định của pháp luật.

- Đã hoàn thành việc xây dựng theo đúng quy hoạch xây dựng chi tiết và dự án đầu tư đã được phê duyệt, chấp thuận.

2. Người mua tài sản gắn liền với đất thuê phải bảo đảm các điều kiện sau đây:

- Có năng lực tài chính để thực hiện dự án đầu tư.

- Có ngành nghề kinh doanh phù hợp với dự án đầu tư.

- Không vi phạm quy định của pháp luật về đất đai đối với trường hợp đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án trước đó.

3. Người mua tài sản được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất trong thời hạn sử dụng đất còn lại theo giá đất cụ thể, sử dụng đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án.

2.2

Cách thức thực hiện TTHC:

 

+ Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh;

+ Qua Bưu điện.

 

2.3

Thành phần hồ sơ, bao gồm:

Bản chính

Bản sao

2.3.1

Đơn xin thuê đất (của bên nhận chuyển nhượng hoặc bên nhận góp vốn bằng tài sản), theo mẫu BM.ĐĐ.28.01.

 

x

 

2.3.2

Hợp đồng, văn bản bán (chuyển nhượng), góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật về dân sự (bản chính). Trường hợp người sử dụng đất không đồng thời là chủ sở hữu tài sản thì phải có Văn bản của người sử dụng đất đồng ý cho chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất được bán (chuyển nhượng), góp vốn tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp bán (chuyển nhượng), góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất (bản chính).

x

 

2.3.3

Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp.

x

 

2.3.4

Hợp đồng thuê đất đã ký với Nhà nước (bản gốc).

x

 

 

* Lưu ý khi nộp hồ sơ:

+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;

+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền;

+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính.

2.4

Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

2.5

Thời hạn giải quyết: Không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định và thời gian người sử dụng đất hoàn thiện bổ sung hồ sơ theo quy định.

2.6

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:

Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc gửi qua mạng điện tử (Địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn).

2.7

- Cơ quan ra quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Cơ quan phối hợp:

+ Văn phòng đăng ký đất đai.

+ Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện.

+ Ủy ban nhân dân cấp xã.

2.8

Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức trong nước; cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài.

2.9

Kết quả giải quyết TTHC:

Quyết định hành chính/Văn bản từ chối hoặc Công văn phúc đáp

2.10

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).

Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3

B2

Chuyển hồ sơ về phòng Quy hoạch giao đất giải quyết.

Công chức TN&TKQ

1/2 ngày

Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo

 

 

B3

Xem xét xử lý hồ sơ:

- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện xử lý tham mưu văn bản trả hồ sơ trình lãnh đạo Phòng ký nháy và lãnh đạo Sở phê duyệt. Chuyển B11 để phát hành văn bản trả hồ sơ.

- Nếu hồ sơ đủ điều kiện xử lý thì chuyển mục xuống B4 để thực hiện

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

 

 

2,5 ngày

Mẫu 05; Văn bản trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết).

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Đối với hồ sơ phức tạp sẽ tổ chức kiểm tra thực địa (phối hợp các Sở, ngành liên quan và chính quyền địa phương kiểm tra thực địa nếu cần thiết).

- Dự thảo tờ trình và quyết định  trình phê duyệt.

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

 

 

 

 

2,5 ngày

Mẫu 05

Biên bản kiểm

tra thực địa

kèm hồ sơ;

Dự thảo tờ trình và In Giấy chứng nhận

B5

Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký.

Trưởng phòng

  1,5 ngày

Mẫu 05 kèm hồ sơ; Dự thảo tờ trình và quyết định đã được lãnh đạo phòng xác nhận.

B6

Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt hồ sơ.

Lãnh đạo Sở

1,5 ngày

Mẫu 05 kèm hồ sơ; Tờ trình và dự thảo quyết định đã được lãnh đạo Sở ký duyệt.

B7

Đóng dấu và phát hành văn bản

Văn thư

¼ ngày

Tờ trình và dự thảo quyết định

B8

Trình hồ sơ sang UBND tỉnh qua công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ tại TTPVHC công tỉnh

 ¼ ngày

Hồ sơ, tờ trình và dự thảo quyết định được ký duyệt.

B9

UBND tỉnh ban hành quyết định cho thuê đất.

UBND tỉnh

4,5 ngày

Quyết định cho thuê đất  BM.ĐĐ.28.02

B10

Chuyển kết quả giải quyết từ UBND tỉnh về công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.

Công chức TN&TKQ

1/2 ngày

Quyết định kèm hồ sơ

B11

Tham mưu văn bản thu phí thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

3/4 ngày

Văn bản thu phí thẩm định hồ sơ

B12

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ chuyển văn bản thu phí về công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

1/4 ngày

Quyết định kèm văn bản thu phí thẩm định hồ sơ.

B13

Công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả giải quyết và thu phí theo quy định.

Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

BM.ĐĐ.28.02

 

* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.

3

BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC)          

 

Mẫu 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả            

 

Mẫu 02

Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ           

 

Mẫu 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

                                                                                 

 

Mẫu 04

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả            

 

Mẫu 05

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ        

                                                                           

 

Mẫu 06

Sổ theo dõi hồ sơ                                                 

 

BM.ĐĐ.28.01

Đơn xin thuê đất                                                 

 

BM.ĐĐ.28.02

Quyết định cho thuê đất                                       

4

HỒ SƠ LƯU:  

 

- Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.

 

- Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.

 

- Văn bản của Sở TNMT đề nghị UBND tỉnh cho thuê đất.

 

- Quyết định cho thuê đất.

Hồ sơ được lưu tại bộ phận trực tiếp thẩm định của Sở, sau đó phòng chuyên môn sẽ bàn giao cho Văn phòng đăng ký đất đai để bảo quản, lưu trữ theo quy định.

 

- Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;

- Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 14/12/2004;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

- Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định về thu tiền sử dụng đất;

- Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

- Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về GCNQSD đất, QSHNO và tài sản khác gắn liền với đất;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;

- Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

- Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ TNMT;

- Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.


Biểu mẫu đính kèm