1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.ĐĐ.08 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
||||||
|
Không |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
||||||
|
+ Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh; + Qua Bưu điện.
|
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
2.3.1 |
Đơn xin thuê đất, theo mẫu BM.ĐĐ.08.01; |
x |
|
||||
2.3.2 |
Một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất nếu có (bản sao một trong các giấy tờ đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính); |
|
x |
||||
2.3.3 |
Báo cáo kết quả rà soát hiện trạng sử dụng đất đối với trường hợp đang sử dụng đất từ trước ngày 01/7/2004, theo mẫu BM.ĐĐ.08.02; |
x |
|
||||
2.3.4 |
Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất nếu có (bản sao đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính đối với trường hợp có 02 bản chính); |
|
x |
||||
2.3.5 |
Trích lục bản đồ địa chính thửa đất hoặc trích đo địa chính thửa đất (Người sử dụng đất có trách nhiệm liên hệ với Văn phòng đăng ký đất đai đề nghị cung cấp trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với những nơi đã có bản đồ địa chính hoặc thực hiện trích đo địa chính thửa đất theo yêu cầu của người xin thuê đất trước khi nộp hồ sơ). |
x |
|
||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính. |
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: Không quá 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định và thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định, trong đó: - Thời gian giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường 15 ngày; - Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh 05 ngày. |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh Hà Tĩnh (Số 02ª - đường Nguyễn Chí Thanh - thành phố Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh). |
||||||
2.7 |
- Cơ quan ra quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan phối hợp: + Cơ quan Thuế; + Văn phòng đăng ký đất đai; + Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện. + Ủy ban nhân dân cấp xã. |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư. |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định hành chính/Văn bản từ chối hoặc Công văn phúc đáp |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
|||
B2 |
Chuyển hồ sơ về Phòng Thống kê đất đai - Đo đạc bản đồ và viễn thám giải quyết. |
Công chức TN&TKQ |
1/2 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
|||
B3 |
Xem xét xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện xử lý tham mưu văn bản trả hồ sơ trình lãnh đạo Phòng ký nháy và lãnh đạo Sở phê duyệt. Chuyển B7 để phát hành văn bản trả hồ sơ. - Nếu hồ sơ đủ điều kiện xử lý thì chuyển mục xuống B4 để thực hiện |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
Mẫu 05; Văn bản trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết). |
|||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Đối với hồ sơ phức tạp sẽ tổ chức kiểm tra thực địa (phối hợp các Sở, ngành liên quan và chính quyền địa phương kiểm tra thực địa nếu cần thiết). - Dự thảo tờ trình và quyết định cho thuê đất trình Lãnh đạo phòng duyệt để trình Lãnh đạo Sở ký. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
06 ngày |
Mẫu 05 Biên bản kiểm tra thực địa kèm hồ sơ; Dự thảo tờ trình và quyết định
|
|||
B5 |
Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký. |
Trưởng phòng |
02 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Dự thảo tờ trình và quyết định đã được lãnh đạo phòng xác nhận. |
|||
B6 |
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Tờ trình và dự thảo quyết định đã được lãnh đạo Sở ký duyệt. |
|||
B7 |
Đóng dấu và phát hành văn bản |
Văn thư |
Giờ hành chính |
Mẫu 05 kèm Tờ trình và dự thảo quyết định |
|||
B8 |
Trình hồ sơ sang UBND tỉnh qua công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ tại, TTPVHC công tỉnh |
1/2 ngày |
Hồ sơ, tờ trình và dự thảo quyết định được ký duyệt. |
|||
B9 |
UBND tỉnh ra quyết định cho thuê đất cho tổ chức cá nhân |
UBND tỉnh |
4,5 ngày |
Quyết định cho thuê đất. |
|||
B10 |
Chuyển kết quả giải quyết từ UBND tỉnh về công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
Công chức TN&TKQ |
1/2 ngày |
Quyết định kèm hồ sơ |
|||
B11 |
Tham mưu văn bản thu phí thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
3/4 ngày |
Mẫu 05 Quyết định kèm văn bản thu phí thẩm định hồ sơ |
|||
B12 |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ chuyển văn bản thu phí về công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1/4 ngày |
Quyết định kèm văn bản thu phí thẩm định hồ sơ. |
|||
B13 |
Công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả giải quyết và thu phí theo quy định. |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06 Quyết định kèm văn bản thu phí thẩm định hồ sơ |
|||
B14 |
Chuyển thông tin xác định đơn giá thuê đất để ký hợp đồng cho thuê đất, đồng thời thông báo để Nhà đầu tư thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có). Sau khi đã thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có), Sở ký hợp đồng thuê đất. |
Sở Tài nguyên và Môi trường/ Tổ chức cá nhân |
Giờ hành chính |
BM.ĐĐ.08.03 |
|||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
||||||
3 |
BIỂU MẪU(Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC) |
||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||
|
BM.ĐĐ.08.01 |
Đơn xin thuê đất
|
|||||
|
BM.ĐĐ.08.02 |
Báo cáo rà soát hiện trạng sử dụng đất.
|
|||||
|
BM.ĐĐ.08.03 |
Hợp đồng thuê đất.
|
|||||
4 |
HỒ SƠ LƯU . |
||||||
|
- Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ |
||||||
|
- Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 |
||||||
|
- Văn bản của Sở TNMT đề nghị cho thuê đất
|
||||||
|
- Quyết định cho thuê đất
|
||||||
|
- Biên bản kiểm tra thực địa
|
||||||
|
- Hợp thuê đất đồng |
||||||
Hồ sơ được lưu tại bộ phận trực tiếp thẩm định của Sở, sau đó phòng chuyên môn sẽ bàn giao cho Văn phòng đăng ký đất đai để bảo quản, lưu trữ theo quy định. |
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
- Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 14/12/2004;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định về thu tiền sử dụng đất;
- Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
- Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về GCNQSD đất, QSHNO và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
- Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ TNMT;
- Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.