1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.ĐĐBĐ.01 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
|||||||
|
1. Tổ chức được cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ khi có đủ các điều kiện sau đây: a) Là doanh nghiệp hoặc đơn vị sự nghiệp có chức năng, nhiệm vụ hoạt động đo đạc và bản đồ; b) Người phụ trách kỹ thuật về đo đạc và bản đồ phải có trình độ từ đại học trở lên thuộc chuyên ngành về đo đạc và bản đồ; có thời gian hoạt động thực tế ít nhất là 05 năm phù hợp với ít nhất một nội dung hoạt động đo đạc và bản đồ của tổ chức đề nghị cấp giấy phép hoặc có chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng I quy định tại Điều 53 của Luật này; không được đồng thời là người phụ trách kỹ thuật về đo đạc và bản đồ của tổ chức khác; c) Có số lượng nhân viên kỹ thuật được đào tạo về đo đạc và bản đồ đáp ứng yêu cầu thực hiện các nội dung đề nghị cấp giấy phép theo quy định của Chính phủ; d) Có phương tiện, thiết bị, công nghệ đo đạc và bản đồ phù hợp với quy định trong định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc và bản đồ để thực hiện một sản phẩm đo đạc và bản đồ thuộc nội dung đề nghị cấp giấy phép. |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
+ Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh; + Qua Bưu điện; + Qua hệ thống mạng điện tử: http://dichvucong.hatinh.gov.vn. |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
a |
Đối với trường hợp thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ: |
|
|
|||||
- |
Đơn đề nghị hoặc tệp tin chứa đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ theo mẫu BM.ĐĐBĐ.01.01; |
x |
|
|||||
- |
Bản sao hoặc tệp tin chụp bản chính quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; |
|
x |
|||||
- |
Bản sao hoặc tệp tin chụp bản chính văn bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành về đo đạc và bản đồ, bản khai hoặc tệp tin bản khai quá trình công tác của người phụ trách kỹ thuật theo BM.ĐĐBĐ.01.02 hoặc chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ Hạng I, hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng, quyết định bổ nhiệm của người phụ trách kỹ thuật; |
|
x |
|||||
- |
Bản sao hoặc tệp tin chụp bản chính văn bằng, chứng chỉ chuyên môn về đo đạc và bản đồ, hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng của các nhân viên kỹ thuật đo đạc và bản đồ; |
|
x |
|||||
- |
Bản sao hoặc tệp tin chụp bản chính hóa đơn hoặc giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc quyền sử dụng phương tiện đo, thiết bị, phần mềm, công nghệ đo đạc và bản đồ. |
|
x |
|||||
b |
Đối với trường hợp thẩm định cấp bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ: |
|
|
|||||
- |
Đơn đề nghị hoặc tệp tin chứa đơn đề nghị cấp bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ theo mẫu BM.ĐĐBĐ.01.01; |
x |
|
|||||
- |
Bản sao hoặc tệp tin chụp bản chính văn bằng, chứng chỉ chuyên môn về đo đạc và bản đồ, hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng của các nhân viên kỹ thuật đo đạc và bản đồ được bổ sung; |
|
x |
|||||
- |
Bản sao hoặc tệp tin chụp bản chính hóa đơn hoặc giấy tờ chứng minh sở hữu phương tiện đo, thiết bị, phần mềm, công nghệ đo đạc và bản đồ được bổ sung; |
|
x |
|||||
- |
Bản gốc giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ đã được cấp. |
|
x |
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: Không quá 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trực tiếp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh hoặc gửi qua mạng điện tử (Địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn). |
|||||||
2.7 |
- Cơ quan ra quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân trong nước; |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: + Biên bản thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ. + Văn bản từ chối hoặc Công văn phúc đáp. |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ về phòng Thống kê đất đai - Đo đạc, bản đồ và Viễn thám giải quyết. |
Công chức TN&TKQ |
1/4 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
||||
B3 |
Xem xét xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện xử lý tham mưu văn bản trả hồ sơ trình lãnh đạo Phòng ký nháy và lãnh đạo Sở phê duyệt. Chuyển B8 để phát hành văn bản trả hồ sơ. - Nếu hồ sơ đủ điều kiện xử lý thì chuyển mục xuống B4 để thực hiện. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1/4 ngày |
Mẫu 05; Văn bản trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết). |
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: Thành lập Tổ thẩm định, Biên bản thẩm định để trình Lãnh đạo Sở ký. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
Mẫu 05; kèm hồ sơ; Dự thảo Quyết định thành lập tổ, biên bản thẩm định. |
||||
B5 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xác nhận trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Mẫu 05; kèm hồ sơ; Dự thảo Quyết định thành lập tổ, biên bản thẩm định. |
||||
B6 |
Lãnh đạo Sở duyệt Biên bản thẩm định, Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
Mẫu 05 và Biên bản thẩm định |
||||
B7 |
Lãnh đạo cơ quan chuyển kết quả lại phòng chuyên môn ban hành văn bản Thông báo thu phí và hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Mẫu 05 và Biên bản thẩm định; Thông báo thu phí |
||||
B8 |
Đóng dấu và phát hành văn bản |
Văn thư |
¼ ngày |
Biên bản thẩm định; Thông báo thu phí |
||||
B9 |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ chuyển hồ sơ về công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
¼ ngày |
Biên bản thẩm định; Thông báo thu phí |
||||
B10 |
Công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả giải quyết và thu phí theo quy định. |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01.06; Quyết định và Biên bản thẩm đình và kèm Thông báo thu phí TĐHS |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC) |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ
|
||||||
|
BM.ĐĐBĐ.01.01 |
Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
||||||
|
BM.ĐĐBĐ.01.02 |
Bản khai quá trình công tác
|
||||||
|
BM.ĐĐBĐ.01.03 |
Đơn đề nghị cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
||||||
|
BM.ĐĐBĐ.01.04 |
Biên bản thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU: |
|||||||
|
- Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ |
|||||||
|
- Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 |
|||||||
|
- Quyết định thành lập Tổ thẩm định |
|||||||
|
- Thông báo thu phí thẩm định |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại bộ phận trực tiếp thẩm định của Sở. Khi có Thông báo của Cục đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý Việt Nam sẽ chuyển hồ sơ lưu vào bộ phận lưu trữ của Sở và lưu trữ theo qui định hiện hành. |