1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.ĐĐBĐ.02 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
|||||||
|
Cá nhân được cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: a) Có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật; b) Có trình độ chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; c) Đã qua sát hạch kinh nghiệm nghề nghiệp và kiến thức pháp luật liên quan đến nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề. - Điều kiện nộp hồ sơ: Sau khi có thông báo xét cấp giấy chứng chỉ hành nghề Đo đạc bản đồ của Sở Tài nguyên và Môi trường trên cổng thông tin điện tử của Sở. - Thời gian nộp hồ sơ: trong thời hạn không quá 19 ngày, kể từ ngày có thông báo xét cấp chứng chỉ của Sở Tài nguyên và Môi trường (nêu trên) |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
+ Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh; + Qua Bưu điện.
|
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
2.3.1 |
Đối với hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ |
|
|
|||||
- |
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề theo mẫu BM.ĐĐBĐ.02.01 kèm theo 01 ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng;
|
x |
|
|||||
- |
Bản sao văn bằng, chứng chỉ về chuyên môn do cơ sở đào tạo hợp pháp cấp; giấy chứng nhận đủ sức khỏe hành nghề do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện theo quy định; |
|
x |
|||||
|
Bản khai kinh nghiệm nghề nghiệp theo mẫu BM.ĐĐBĐ.02.02;
|
x |
|
|||||
- |
Bản sao giấy tờ chứng minh là người được miễn sát hạch kiến thức chuyên môn, kiến thức pháp luật. |
|
x |
|||||
2.3.2 |
Đối với hồ sơ gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ |
|
|
|||||
- |
Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ theo mẫu BM.ĐĐBĐ.02.01;
|
x |
|
|||||
- |
Bản khai tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ hoặc chứng nhận liên quan đến việc cập nhật kiến thức theo mẫu BM.ĐĐBĐ.02.03 liên quan đến nội dung hành nghề trong khoảng thời gian 03 năm trước thời điểm chứng chỉ hết hạn; |
x |
|
|||||
- |
Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện theo quy định; |
x |
|
|||||
- |
Bản gốc chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã được cấp. |
x |
|
|||||
2.3.3 |
Đối với hồ sơ đề nghị cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ |
|
|
|||||
- |
Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề theo mẫu BM.ĐĐBĐ.02.01, kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng;
|
x |
|
|||||
- |
Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã được cấp đối với trường hợp bị rách nát, hư hỏng không thể sử dụng được hoặc khi cá nhân có yêu cầu thay đổi thông tin trong chứng chỉ. |
x |
|
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: a) Đối với hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ: Không quá 48 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. b) Đối với hồ sơ gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ: Không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. c) Đối với hồ sơ đề nghị cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ: Không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc gửi qua mạng điện tử (Địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn). |
|||||||
2.7 |
- Cơ quan ra quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân trong nước. |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Chứng chỉ hành nghề/Văn bản từ chối hoặc Công văn phúc đáp |
|||||||
|
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
1 |
Đối với hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ |
|||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
B2 |
Chuyển hồ sơ về phòng Thống kê đất đai - Đo đạc, bản đồ và Viễn thám giải quyết. |
Công chức TN&TKQ |
1/2 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo |
B3 |
Xem xét xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện xử lý tham mưu văn bản trả hồ sơ trình lãnh đạo Phòng ký nháy và lãnh đạo Sở phê duyệt. Chuyển B10 để phát hành văn bản trả hồ sơ. - Nếu hồ sơ đủ điều kiện xử lý thì chuyển mục xuống B4 để thực hiện . |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Mẫu 05; Văn bản trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết). |
B4 |
Thẩm định hồ sơ: Dự thảo tờ trình và quyết định thành lập Hội đồng xét cấp chứng chỉ (gồm 05 người) trình Lãnh đạo phòng duyệt để trình Lãnh đạo Sở ký. |
Hội đồng xét cấp chứng chỉ |
18 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo tờ trình và quyết định thành lập Hội đồng xét cấp chứng chỉ |
B5 |
Hội đồng xét cấp chứng chỉ thông báo bằng văn bản và đăng tải trên cổng thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường về thời gian, địa điểm tổ chức và mã số dự sát hạch của từng cá nhân |
Hội đồng xét cấp chứng chỉ |
10 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ, Văn bản thông báo về thời gian, địa điểm và mã số sát hạch của từng cá nhân |
B6 |
Tổ chức sát hạch |
Hội đồng xét cấp chứng chỉ |
02 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ |
B7 |
Sau khi kết thúc sát hạch, Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề có trách nhiệm tổng hợp, trình Sở Tài nguyên và Môi trường đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề trên cổng thông tin điện tử của Sở |
Hội đồng xét cấp chứng chỉ |
05 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ, Kết quả sát hạch |
B8 |
Sau khi đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề lên cổng thông tin điện tử, Hội đồng xét cấp chứng chỉ trình Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường ký và cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ |
- Hội đồng xét cấp chứng chỉ - Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
09 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ |
B9 |
Hội đồng xét cấp chứng chỉ chuyển chứng chỉ về phòng chuyên môn; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ ban hành văn bản Thông báo thu phí. |
Hội đồng xét cấp chứng chỉ |
1/2 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ, chứng chỉ; Thông báo thu phí |
B10 |
Đóng dấu và phát hành văn bản |
Văn thư |
¼ ngày |
Chứng chỉ; Thông báo thu phí |
B11 |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ chuyển kết quả cho công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
¼ ngày |
Chứng chỉ; Thông báo thu phí |
B12 |
Công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả giải quyết và thu phí theo quy định. |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01.06; Chứng chỉ; Thông báo thu phí |
2 |
Đối với hồ sơ gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ |
|||
B1 |
Tổ chức, cá nhân trước thời hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hết hạn 30 ngày, nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân công tỉnh Hà Tĩnh |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
B2 |
Chuyển hồ sơ về phòng Thống kê đất đai - Đo đạc, bản đồ và Viễn thám giải quyết. |
Công chức TN&TKQ |
1/4 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo |
B3 |
Xem xét xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện xử lý tham mưu văn bản trả hồ sơ trình lãnh đạo Phòng ký nháy và lãnh đạo Sở phê duyệt. Chuyển B6 để phát hành văn bản trả hồ sơ. - Nếu hồ sơ đủ điều kiện xử lý thì chuyển mục xuống B4 để thực hiện . |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
3/4 ngày |
Mẫu 05; Văn bản trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết). |
B4 |
Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ kiểm tra thông tin về chứng chỉ hành nghề đã cấp, trình Lãnh đạo |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Văn bản hồ sơ đã đạt yêu cầu |
B5 |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Sở phê duyệt việc gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ và văn bản Thông báo thu phí |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Chứng chỉ hành nghề đo đạc bản đồ đã được gia hạn; văn bản Thông báo thu phí |
B6 |
Đóng dấu và phát hành văn bản |
Văn thư |
1/4 ngày |
Chứng chỉ; Thông báo thu phí |
B7 |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ chuyển kết quả cho công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1/4 ngày |
Chứng chỉ; Thông báo thu phí |
B8 |
Công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả giải quyết và thu phí theo quy định. |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01.06; Chứng chỉ; Thông báo thu phí |
3 |
Đối với hồ sơ đề nghị cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ |
|||
B1 |
Tổ chức, cá nhân trước thời hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hết hạn 30 ngày, nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân công tỉnh Hà Tĩnh |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
B2 |
Chuyển hồ sơ về phòng Thống kê đất đai - Đo đạc, bản đồ và Viễn thám giải quyết. |
Công chức TN&TKQ |
¼ ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo |
B3 |
Xem xét xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện xử lý tham mưu văn bản trả hồ sơ trình lãnh đạo Phòng ký nháy và lãnh đạo Sở phê duyệt. Chuyển B6 để phát hành văn bản trả hồ sơ. - Nếu hồ sơ đủ điều kiện xử lý thì chuyển mục xuống B4 để thực hiện . |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
¾ ngày |
Mẫu 05; Văn bản trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết). |
B4 |
Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ kiểm tra thông tin về chứng chỉ hành nghề đã cấp, trình Lãnh đạo |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Văn bản hồ sơ đã đạt yêu cầu |
B5 |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Sở phê duyệt việc cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ và văn bản Thông báo thu phí |
Lãnh đạo Sở |
½ ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Chứng chỉ hành nghề đo đạc bản đồ; văn bản Thông báo thu phí |
B6 |
Đóng dấu và phát hành văn bản |
Văn thư |
¼ ngày
|
Chứng chỉ; Thông báo thu phí |
B7 |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ chuyển kết quả cho công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
¼ ngày |
Chứng chỉ; Thông báo thu phí |
B8 |
Công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả giải quyết và thu phí theo quy định. |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01.06; Chứng chỉ; Thông báo thu phí |
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. |