1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.ĐĐBĐ.03 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
||||||
|
Khi cần thiết tổ chức, cá nhân phải giải thích rõ nhu cầu cung cấp thông tin dữ liệu của Đo đạc bản đồ để dữ liệu cung cấp được chính xác, đúng mục đích, yêu cầu. |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
||||||
|
+ Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh; + Qua Bưu điện.
|
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
- |
Thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân; người đại diện cơ quan, tổ chức đến giao dịch yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc phải xuất trình thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân và giấy giới thiệu hoặc công văn của cơ quan, tổ chức; |
x |
|
||||
- |
Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ cho tổ chức cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ theo mẫu BM.ĐĐBĐ.03.01 ; Khi cung cấp qua mạng Internet đối với thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ không thuộc Danh mục bí mật nhà nước thì bên yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ gửi tệp tin chứa giấy giới thiệu hoặc công văn của cơ quan, tổ chức; tệp tin chứa phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ và ký bằng chữ ký số; trường hợp không có chữ ký số thì bên yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ phải xuất trình thẻ Căn cước công dân, hoặc hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân dân khi làm thủ tục mở tài khoản giao dịch trực tuyến, đồng thời cung cấp số điện thoại di động để bên cung cấp gửi mã xác nhận giao dịch. |
x |
|
||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp nộp bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: Không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sau 15 giờ chiều thì giải quyết vào ngày làm việc tiếp theo). Trường hợp dữ liệu quá lớn thì thông báo cho đối tượng nhận thông tin được biết để thống nhất thời gian cung cấp, sao lưu dữ liệu. |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc gửi qua mạng điện tử (Địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn). |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Tài Nguyên và Môi trường Hà Tĩnh Cơ quan có thẩm quyền quyết định (cung cấp thông tin dữ liệu): Sở Tài Nguyên và Môi trường Hà Tĩnh Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Văn phòng Đăng ký QSD đất Hà Tĩnh, Trung tâm công nghệ thông tin, kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: + Văn bản cung cấp kèm theo thông tin dữ liệu Đo đạc và Bản đồ + Văn bản từ chối hoặc Công văn phúc đáp |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
Tổ chức, cá nhân trước thời hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hết hạn 30 ngày, nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
|||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng Thống kê đất đai - Đo đạc bản đồ và Viễn Thám xử lý |
Công chức TN&TKQ |
01 giờ |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo |
|||
B3 |
Xem xét xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện xử lý tham mưu văn bản trả hồ sơ trình lãnh đạo Phòng ký nháy và lãnh đạo Sở phê duyệt. Chuyển B8 để phát hành văn bản trả hồ sơ. - Nếu hồ sơ đủ điều kiện xử lý thì chuyển mục xuống B4 để thực hiện. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 giờ |
Mẫu 05; Văn bản trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết). |
|||
B4 |
Kiểm tra, thẩm định nhu cầu hợp pháp để chuyển cho đơn vị lưu trữ thông tin, dữ liệu bản đồ địa chính: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Trung tâm công nghệ thông tin, kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
01 giờ |
Mẫu 05; Dự thảo Kết quả giải quyết TTHC đã ký nháy |
|||
B5 |
Duyệt hồ sơ đủ điều kiện cung cấp |
Lãnh đạo Sở |
30 phút |
Mẫu 05; Dự thảo Kết quả giải quyết TTHC đã ký nháy |
|||
B6 |
Đơn vị lưu trữ thông tin cung cấp thực hiện cung cấp dữ liệu theo phiếu yêu cầu hoặc hợp đồng và có thông báo phí khai thác chuyển về phòng Thống kê đất đai, Đo đạc, bản đồ và Viễn thám để thẩm định hợp pháp |
Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Trung tâm công nghệ thông tin, kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường |
01 giờ |
Mẫu 05; Dự thảo Kết quả giải quyết TTHC đã ký nháy và VB tính phí khai thác thông tin dữ liệu và thông tin dữ liệu |
|||
B7 |
Phòng Chuyên môn thẩm định xác nhận nguồn gốc bản sao của Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt và Thông báo nộp phí, lệ phí theo qui định |
Lãnh đạo Sở |
01 giờ 30 phút |
Văn bản cung cấp kèm theo thông tin dữ liệu Đo đạc và Bản đồ đã được phê duyệt |
|||
B8 |
Đóng dấu và phát hành |
Văn thư |
15 phút |
Văn bản cung cấp kèm theo thông tin dữ liệu Đo đạc và Bản đồ |
|||
B9 |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ chuyển kết quả cho công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
30 phút |
Văn bản cung cấp kèm theo thông tin dữ liệu Đo đạc và Bản đồ |
|||
B10 |
Công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả giải quyết và thu phí theo quy định. |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 06; Văn bản cung cấp kèm theo thông tin dữ liệu Đo đạc và Bản đồ |
|||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
||||||
3 |
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC) |
||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|||||
|
BM.ĐĐBĐ.03.01 |
Phiếu yêu cầu cung cấp Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và Bản đồ
|
|||||
|
BM.ĐĐBĐ.03.02 |
Bản xác nhận nguồn gốc bản sao của Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
|||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
|
- Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ |
||||||
|
- Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 |
||||||
|
- Văn bản cung cấp kèm theo văn bản cung cấp thông tin dữ liệu thông tin dữ liệu Đo đạc và Bản đồ |
||||||
|
- Bản xác nhận nguồn gốc bản sao của Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
||||||
|
- Thông báo phí (hóa đơn photo) |
||||||
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành. |