1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.KS.14 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: Các trường hợp điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác khoáng sản: - Trữ lượng khoáng sản sau khi thăm dò nâng cấp trong khu vực khai thác được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt vượt quá mức độ tin cậy của các khối trữ lượng tương ứng đã được phê duyệt trước đó; - Khi tổ chức, cá nhân muốn nâng công suất khai thác quá 15% công suất khai thác khoáng sản đã ghi trong Giấy phép khai thác khoáng sả; - Khi có sự thay đổi tên tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản; - Khi muốn thay đổi phương pháp khai thác, công nghệ khai thác, trữ lượng được phép huy động vào thiết kế khai thác đã xác định trong dự án đầu tư, thiết kế mỏ. |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
+ Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh; + Qua Bưu điện.
|
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
|
- Đơn đề nghị điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác khoáng sản, theo mẫu BM.KS.14.01; |
x |
|
|||||
|
- Dự án đầu tư điều chỉnh theo trữ lượng mới được phê duyệt hoặc theo công suất điều chỉnh, thay đổi phương pháp khai thác, công nghệ khai thác kèm theo quyết định phê duyệt; |
x |
|
|||||
|
- Báo cáo tác động môi trường/Kế hoạch bảo vệ môi trường kèm theo quyết định phê duyệt của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; |
x |
|
|||||
- Báo cáo kết quả khai thác khoáng sản, nghĩa vụ đã thực hiện tính đến thời điểm đề nghị điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác khoáng sản và các văn bản phê duyệt, cho phép điều chỉnh của cơ quan có thẩm quyền; |
x |
|
||||||
- Thuyết minh báo cáo, các bản vẽ kèm theo và quyết định phê duyệt kết quả thăm dò nâng cấp trữ lượng của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; |
|
x |
||||||
- Các văn bản, tài liệu liên quan đến thay đổi tên gọi, cơ cấu tổ chức trong trường hợp có sự thay đổi tên tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản. |
|
x |
||||||
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
||||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 03 (bộ) |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 32 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh). |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường Cơ quan ra quyết định: UBND tỉnh Cơ quan được ủy quyền: Cơ quan phối hợp: Các Sở, Ban, ngành và địa phương liên quan |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định về việc điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản/Văn bản từ chối hoặc Công văn phúc đáp |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ về phòng Khoáng sản giải quyết. |
Công chức TN&TKQ |
½ ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo |
||||
B3 |
Xem xét xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện xử lý tham mưu văn bản trả hồ sơ trình lãnh đạo Phòng ký nháy và lãnh đạo Sở phê duyệt. Chuyển B7 để phát hành văn bản trả hồ sơ. - Nếu hồ sơ đủ điều kiện xử lý thì chuyển mục xuống B4 để thực hiện . |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
Mẫu 05; Văn bản trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết). |
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Đối với hồ sơ phức tạp sẽ tổ chức kiểm tra thực địa (phối hợp các Sở, ngành liên quan và chính quyền địa phương kiểm tra thực địa nếu cần thiết). - Dự thảo tờ trình và Quyết định về việc điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản để trình phê duyệt. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
17 ngày |
Mẫu 05 Biên bản kiểm tra thực địa kèm hồ sơ; Dự thảo tờ trình và Quyết định |
||||
B5 |
Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký. |
Trưởng phòng |
03 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Dự thảo tờ trình và Quyết định đã được lãnh đạo phòng xác nhận. |
||||
B6 |
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Tờ trình và dự thảo Quyết định đã được lãnh đạo Sở ký duyệt. |
||||
B7 |
Đóng dấu và phát hành văn bản |
Văn thư |
½ ngày |
Tờ trình và dự thảo Quyết định |
||||
B8 |
Trình hồ sơ sang UBND tỉnh qua công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ tại TTPVHC công tỉnh |
½ ngày |
Hồ sơ, tờ trình và dự thảo Quyết định được ký duyệt. |
||||
B9 |
UBND tỉnh ban hành Quyết định về việc điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản. |
UBND tỉnh |
4,5 ngày |
BM.KS.14.02 |
||||
B10 |
Chuyển kết quả giải quyết từ UBND tỉnh về công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
Công chức TN&TKQ |
½ ngày |
BM.KS.14.02; |
||||
B11 |
Công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả giải quyết và thu phí theo quy định. |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01.06; BM.KS.14.0; |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC) |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
|
BM.KS.14.01 |
Đơn đề nghị điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác khoáng sản |
||||||
|
BM.KS.14.02 |
Quyết định về việc điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác khoáng sản |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU: |
|||||||
|
- Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ |
|||||||
|
- Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 |
|||||||
|
- Biên bản kiểm tra |
|||||||
|
- Văn bản đề nghị của Sở |
|||||||
|
- Quyết định về việc điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản |
|||||||
|
- Hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trong trường hợp có thay đổi về trữ lượng khoáng sản được phép khai thác |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành. |