8. Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.

Tải File Đính Kèm

 

1

KÝ HIỆU QUY TRÌNH

QT.KS.08

2

NỘI DUNG QUY TRÌNH

2.1

Điều kiện thực hiện TTHC:

- Tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng đủ điều kiện quy định tại Khoản 1 Điều 51 và Điểm c Khoản 2 Điều 53 Luật Khoáng sản;

- Tính đến thời điểm chuyển nhượng, tổ chức, cá nhân được phép khai thác khoáng sản đã hoàn thành công việc quy định tại Khoản 1 Điều 66 và các nghĩa vụ quy định tại các Điểm a, b, c, d, e và g Khoản 2 Điều 55 Luật Khoáng sản;

- Tại thời điểm chuyển nhượng không có tranh chấp về quyền và nghĩa vụ liên quan đến hoạt động khai thác khoáng sản;

- Tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển nhượng đã nộp đủ hồ sơ cho cơ quan tiếp nhận hồ sơ khi Giấy phép khai thác khoáng sản còn hiệu lực ít nhất là 90 ngày.

2.2

Cách thức thực hiện TTHC:

 

+ Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh;

+ Qua Bưu điện.

 

2.3

Thành phần hồ sơ, bao gồm:

Bản chính

Bản sao

 

- Đơn đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản, theo mẫu BM.KS.08.01;   

x

 

- Hợp đồng chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản, kèm theo bản kê giá trị tài sản chuyển nhượng;

x

 

- Bản đồ hiện trạng khai thác mỏ tại thời điểm đề nghị chuyển nhượng;

x

 

- Báo cáo kết quả khai thác khoáng sản đến thời điểm đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản;

x

 

- Giấy đăng ký hoạt động kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng;

 

x

- Giấy đăng ký đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng là doanh nghiệp có yếu tố nước ngoài).

 

x

* Lưu ý khi nộp hồ sơ:

+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;

+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính;

+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.

2.4

Số lượng hồ sơ: 03 (bộ)

2.5

Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

2.6

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh) hoặc gửi qua mạng điện tử (Địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn).

2.7

Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường

Cơ quan ra quyết định: UBND tỉnh

Cơ quan được ủy quyền:

Cơ quan phối hợp: Các Sở, Ban, ngành và địa phương liên quan

2.8

Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân

2.9

Kết quả giải quyết TTHC:

Giấy phép khai thác khoáng sản/Văn bản từ chối hoặc Công văn phúc đáp

2.10

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh

Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).

Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3

B2

Chuyển hồ sơ về phòng Khoáng sản giải quyết.

 Công chức TN&TKQ

1/2 ngày

Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo

 

B3

Xem xét xử lý hồ sơ:

- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện xử lý tham mưu văn bản trả hồ sơ trình lãnh đạo Phòng ký nháy và lãnh đạo Sở phê duyệt. Chuyển B7 để phát hành văn bản trả hồ sơ.

- Nếu hồ sơ đủ điều kiện xử lý thì chuyển mục xuống B4 để thực hiện.

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

 

 

2,5 ngày

Mẫu 05; Văn bản trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết).

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Đối với hồ sơ phức tạp sẽ tổ chức kiểm tra thực địa (phối hợp các Sở, ngành liên quan và chính quyền địa phương kiểm tra thực địa nếu cần thiết).

- Dự thảo tờ trình và Giấy phép khai thác khoáng sản trình Lãnh đạo phòng duyệt để trình phê duyệt.

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

 

 

 

 

10 ngày

Mẫu 05

Biên bản kiểm tra thực địa

kèm hồ sơ;

Dự thảo tờ trình và giấy phép

B5

Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký.

Trưởng phòng

2,5 ngày

Mẫu 05 kèm hồ sơ; Dự thảo tờ trình và Giấy phép đã được lãnh đạo phòng xác nhận.

B6

Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt hồ sơ.

Lãnh đạo Sở

02 ngày

Mẫu 05 kèm hồ sơ; Tờ trình và dự thảo Giấy phép đã được lãnh đạo Sở ký duyệt.

B7

Đóng dấu và phát hành văn bản

Văn thư

½ ngày

Tờ trình và dự thảo Giấy phép

B8

Trình hồ sơ sang UBND tỉnh qua công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ tại TTPVHC công tỉnh

½ ngày

Hồ sơ, tờ trình và dự thảo Giấy phép được ký duyệt.

B9

UBND tỉnh ban hành Giấy phép khai thác khoáng sản.

UBND tỉnh

05 ngày

BM.KS.08.02

B10

Chuyển kết quả giải quyết từ UBND tỉnh về công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.

Công chức TN&TKQ

1/2 ngày

BM.KS.08.0;  Văn bản thu phí thẩm định hồ sơ

B11

Công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả giải quyết và thu phí theo quy định.

Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Mẫu 01.06;        BM.KS.08.02 Văn bản thu phí thẩm định hồ sơ

 

* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.

3

BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC)          

 

Mẫu 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả         

 

Mẫu 02

Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ        

 

Mẫu 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

         

 

Mẫu 04

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả       

 

Mẫu 05

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ   

 

Mẫu 06

Sổ theo dõi hồ sơ                                           

 

BM.KS.08.01

Đơn đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản 

                                                                      

 

BM.KS.08.02

Giấy phép khai thác khoáng sản                   

4

HỒ SƠ LƯU:

 

- Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ

 

- Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3

 

- Văn bản đề nghị của Sở

 

- Biên bản kiểm tra

 

- Giấy phép khai thác khoáng sản

Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành.


Biểu mẫu đính kèm