3. Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

Tải File Đính Kèm

 

1

KÝ HIỆU QUY TRÌNH

QT.TNN.03

 

2

NỘI DUNG QUY TRÌNH

 

 

Điều kiện thực hiện TTHC

 

2.1

Có báo cáo phù hợp với quy hoạch tài nguyên nước đã được phê duyệt hoặc phù hợp với khả năng nguồn nước, khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước nếu chưa có quy hoạch tài nguyên nước. Báo cáo phải do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường lập; thông tin, số liệu sử dụng để báo cáo phải bảo đảm đầy đủ, rõ ràng, chính xác và trung thực.

 

2.2

Cách thức thực hiện TTHC

 

 

+ Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh;

+ Qua Bưu điện.

 

2.3

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

 

1. Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất, theo mẫu BM.TNN.03.01;  

x

 

 

 

2. Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất kèm theo phương án khai thác đối với công trình có quy mô từ 200m3/ngày đêm trở lên hoặc báo cáo kết quả thi công giếng khai thác đối với công trình có quy mô nhỏ hơn 200 m3/ngày đêm trong trường hợp chưa có công trình khai thác; báo cáo hiện trạng khai thác đối với trường hợp công trình khai thác nước dưới đất đang hoạt động (theo các mẫu BM.TNN.03.02; BM.TNN.03.03; BM.TNN.03.04);  

x

 

 

 

3. Bản kê khai tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước nếu thuộc đối tượng phải nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước theo quy định tại Điều 3 Nghị định số 82/2017/NĐ-CP, theo mẫu BM.TNN.03.05;

x

 

 

 

4. Giấy ủy quyền nộp hồ sơ (nếu tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ không phải là đơn vị đề nghị cấp phép).

x

 

 

 

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

 

 

Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

2.6

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh)

 

2.7

Cơ quan thực hiện: Chi cục Biển, Hải đảo - TNN

Cơ quan ra quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh

Cơ quan được ủy quyền: Sở Tài nguyên và Môi trường

Cơ quan phối hợp: Không

 

 

* Lưu ý khi nộp hồ sơ:

+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính

 

2.8

Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân

 

2.9

Kết quả giải quyết TTHC:  

Giấy phép khai thác tài nguyên nước/Văn bản từ chối hoặc Công văn phúc đáp

 

2.10

Quy trình xử lý công việc

 

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

 

B1

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm.

 

Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

 

Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3

 

B2

Chuyển hồ sơ cho Chi cục Biển, HĐ-TNN

Công chức TN&TKQ

½ ngày

Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo

 

B3

Xem xét xử lý hồ sơ:

- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện xử lý tham mưu văn bản trả hồ sơ trình lãnh đạo Chi cục ký nháy và lãnh đạo Sở phê duyệt. Chuyển B8 để phát hành văn bản trả hồ sơ.

- Nếu hồ sơ đủ điều kiện tổ chức thẩm định hồ sơ.

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

 04 ngày

 

Mẫu 05; Văn bản trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết).

 

B4

Tổ chức hội đồng thẩm định (nếu cần thiết)

HĐTĐ, Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

16 ngày

Mẫu 05 và Biên bản họp hội đồng thẩm định

 

B5

Sau khi họp thẩm định chuyển hồ sơ và thông báo chỉnh sửa hồ sơ về B12 để trả cho tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ theo yêu cầu.

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

01  ngày

Mẫu 05 và Công văn đề nghị chỉnh sửa

 

B6

Sau khi được chỉnh sửa Tổ chức, cá nhân nộp lại tại Bước B1 để chuyển cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ.

Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân

03 ngày

Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo

 

B7

Dự thảo Tờ trình, Báo cáo thẩm định trình LĐ Chi cục xem xét ký nháy, trình LĐ Sở ký ban hành và kèm dự thảo Giấy phép khai thác tài nguyên nước, quyết định phê duyệt tiền cấp quyền.

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo Chi cục; Lãnh đạo sở.

01 ngày

Mẫu 05

Hồ sơ, Tờ trình phê duyệt, Báo cáo thẩm định và dự thảo BM.TNN.03.07; BM.TNN.03.06

 

B8

Đóng dấu và phát hành văn bản

Văn thư

½ ngày

Mẫu 05

Tờ trình; Báo cáo thẩm định và dự thảo  BM.TNN.03.07, BM.TNN.03.06

 

B9

Trình hồ sơ sang UBND tỉnh qua công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ tại TTPVHC công tỉnh

½ ngày

Tờ trình phê duyệt; Báo cáo thẩm định

và dự thảo BM.TNN.03.07, BM.TNN.03.06

 

B10

UBND tỉnh ban hành Giấy phép khai thác tài nguyên nước, quyết định phê duyệt tiền cấp quyền

UBND tỉnh

08 ngày

BM.TNN.03.07

BM.TNN.03.06

 

B11

Chuyển kết quả giải quyết từ UBND tỉnh về công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.

Công chức TN&TKQ

½ ngày

BM.TNN.03.07

BM.TNN.03.06

 

B12

Công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh trả kết quả giải quyết và thu phí theo quy định.

Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Mẫu 01.06;     BM.TNN.03.07 BM.TNN.03.06

 

3

BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC)       

 

 

Mẫu 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

       

 

 

Mẫu 02

Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ

       

 

 

Mẫu 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

       

 

 

Mẫu 04

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

       

 

 

Mẫu 05

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

    

 

 

Mẫu 06

Sổ theo dõi hồ sơ                                           

 

 

BM.TNN.03.01

Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất;

                                                                 

 

 

BM.TNN.03.02

Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất kèm theo phương án khai thác đối với công trình có quy mô từ 200m3/ngày đêm trở lên

                    

 

 

BM.TNN.03.03

Báo cáo kết quả thi công giếng khai thác đối với công trình có quy mô nhỏ hơn 200 m3/ngày đêm trong trường hợp chưa có công trình khai thác

                 

 

 

BM.TNN.03.04

Báo cáo hiện trạng khai thác đối với trường hợp công trình khai thác nước dưới đất đang hoạt động

                                                                      ;

 

 

BM.TNN.03.05

Bản kê khai tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

                                                                      

 

 

BM.TNN.03.06

Giấy phép khai thác tài nguyên nước           

 

 

BM.TNN.03.07

Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước 

                                                            

 

4

HỒ SƠ LƯU

 

 

- Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ;

 

 

- Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3;

 

 

- Biên bản kiểm tra thực địa (nếu có);

 

 

- Công văn đề nghị cử người tham gia hội đồng (nếu có);

 

 

- Tờ trình thành lập hội đồng (nếu có);

 

 

- Quyết định thành lập hội đồng (nếu có); Biên bản họp hội đồng (nếu có);

 

 

- Công văn yêu cầu bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ;

 

 

- Văn bản lấy ý kiến các ngành liên quan (nếu có);

 

 

- Tờ trình hoặc Báo cáo thẩm đinh;

 

 

- Giấy phép;

 

 

- Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

 

 

- Thông báo phí.

 

Hồ sơ được lưu tại Chi cục Biển, Hải đảo - TNN, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành.

 


Biểu mẫu đính kèm