Stt |
Tên thủ tục |
Lĩnh vực thực hiện |
1 |
16.Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án |
Lĩnh vực Môi Trường |
2 |
17.Thẩm định và phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
Lĩnh vực Môi Trường |
3 |
17.Thẩm định và phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
Lĩnh vực Môi Trường |
4 |
18.Chứng nhận cơ sở đã hoàn thành việc thực hiện các biện pháp xử lý triệt để ô nhiễm môi trường nghiêm trọng |
Lĩnh vực Môi Trường |
5 |
18.Chứng nhận cơ sở đã hoàn thành việc thực hiện các biện pháp xử lý triệt để ô nhiễm môi trường nghiêm trọng |
Lĩnh vực Môi Trường |
6 |
19. Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
Lĩnh vực Môi Trường |
7 |
19. Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
Lĩnh vực Môi Trường |
8 |
1. Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản. |
Lĩnh vực khoáng sản |
9 |
2. Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản. |
Lĩnh vực khoáng sản |
10 |
3. Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. |
Lĩnh vực khoáng sản |
11 |
4. Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản. |
Lĩnh vực khoáng sản |
12 |
5. Phê duyệt trữ lượng khoáng sản. |
Lĩnh vực khoáng sản |
13 |
6. Cấp giấy phép khai thác khoáng sản. |
Lĩnh vực khoáng sản |
14 |
7. Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản. |
Lĩnh vực khoáng sản |
15 |
8. Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. |
Lĩnh vực khoáng sản |
16 |
9. Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản. |
Lĩnh vực khoáng sản |
17 |
10. Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
Lĩnh vực khoáng sản |
18 |
11. Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
Lĩnh vực khoáng sản |
19 |
12. Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
Lĩnh vực khoáng sản |
20 |
13. Đóng cửa mỏ khoáng sản. |
Lĩnh vực khoáng sản |
21 |
14. Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản. |
Lĩnh vực khoáng sản |
22 |
15. Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình. |
Lĩnh vực khoáng sản |
23 |
16. Đăng ký khối lượng cát thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch. |
Lĩnh vực khoáng sản |
24 |
1. Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất ngoài khu kinh tế, khu công nghệ cao, đất Khu Công nghiệp nằm ngoài khu kinh tế do Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh quản lý. |
Lĩnh vực đất đai |
25 |
2. Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền nằm đối với đất nằm ngoài khu kinh tế, khu công nghệ cao, đất Khu Công nghiệp nằm ngoài khu kinh tế do Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh quản lý. |
Lĩnh vực đất đai |
26 |
3. Thu hồi đất do do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất (gồm: Tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất, được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất; người sử dụng đất thuê của Nhà nước trả tiền thuê đất hàng năm bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất). |
Lĩnh vực đất đai |
27 |
4. Đăng ký đất đai lần đầu nhưng chưa có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Lĩnh vực đất đai |
28 |
5. Đăng ký đất đai đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý |
Lĩnh vực đất đai |
29 |
6.Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu |
Lĩnh vực đất đai |
30 |
7.Công nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức đang sử dụng đất nhưng không có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013. |
Lĩnh vực đất đai |