Stt |
Tên thủ tục |
Lĩnh vực thực hiện |
1 |
11. Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
Lĩnh vực khoáng sản |
2 |
11. Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
Lĩnh vực khoáng sản |
3 |
12. Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
Lĩnh vực khoáng sản |
4 |
12. Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
Lĩnh vực khoáng sản |
5 |
13. Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản. |
Lĩnh vực khoáng sản |
6 |
13. Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản. |
Lĩnh vực khoáng sản |
7 |
14. Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản. |
Lĩnh vực khoáng sản |
8 |
14. Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản. |
Lĩnh vực khoáng sản |
9 |
15. Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình. |
Lĩnh vực khoáng sản |
10 |
15. Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình. |
Lĩnh vực khoáng sản |
11 |
16. Đăng ký khối lượng cát thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch. |
Lĩnh vực khoáng sản |
12 |
16. Đăng ký khối lượng cát thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch. |
Lĩnh vực khoáng sản |
13 |
3. Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ cho tổ chức, cá nhân trong nước |
Lĩnh vực đo đạc bản đồ |
14 |
3. Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ cho tổ chức, cá nhân trong nước |
Lĩnh vực đo đạc bản đồ |
15 |
2. Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II. |
Lĩnh vực đo đạc bản đồ |
16 |
2. Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II. |
Lĩnh vực đo đạc bản đồ |
17 |
1. Thủ tục thẩm định hồ sơ cấp giấy phép/bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ. |
Lĩnh vực đo đạc bản đồ |
18 |
1. Thủ tục thẩm định hồ sơ cấp giấy phép/bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ. |
Lĩnh vực đo đạc bản đồ |
19 |
28. Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
Lĩnh vực đất đai |
20 |
28. Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
Lĩnh vực đất đai |
21 |
27. Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. |
Lĩnh vực đất đai |
22 |
27. Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. |
Lĩnh vực đất đai |
23 |
26. Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
Lĩnh vực đất đai |
24 |
26. Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
Lĩnh vực đất đai |
25 |
25. Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề. |
Lĩnh vực đất đai |
26 |
25. Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề. |
Lĩnh vực đất đai |
27 |
24. Đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh mà không thay đổi mục đích sử dụng đất |
Lĩnh vực đất đai |
28 |
24. Đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh mà không thay đổi mục đích sử dụng đất |
Lĩnh vực đất đai |
29 |
23. Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Lĩnh vực đất đai |
30 |
23. Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Lĩnh vực đất đai |