Stt |
Tên thủ tục |
Lĩnh vực thực hiện |
1 |
11. Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
2 |
12. Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
3 |
13. Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
4 |
14. Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng bờ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
5 |
15. Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
6 |
16. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
7 |
17. Cấp lại Giấy phép hoạt động tài nguyên nước (Giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt; Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển; Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước) |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
8 |
1. Giao khu vực biển |
Lĩnh vực biển và hải đảo |
9 |
2. Gia hạn giao khu vực biển |
Lĩnh vực biển và hải đảo |
10 |
3. Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển |
Lĩnh vực biển và hải đảo |
11 |
4. Trả lại khu vực biển |
Lĩnh vực biển và hải đảo |
12 |
5. Phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu cấp tỉnh |
Lĩnh vực biển và hải đảo |
13 |
6. Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển |
Lĩnh vực biển và hải đảo |
14 |
7. Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển |
Lĩnh vực biển và hải đảo |
15 |
8. Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển |
Lĩnh vực biển và hải đảo |
16 |
9. Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển |
Lĩnh vực biển và hải đảo |
17 |
10. Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển |
Lĩnh vực biển và hải đảo |
18 |
1. Cấp Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. |
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn |
19 |
2. Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. |
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn |
20 |
3. Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. |
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn |
21 |
1. Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
Lĩnh vực khoáng sản |
22 |
2. Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
Lĩnh vực khoáng sản |
23 |
3. Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. |
Lĩnh vực khoáng sản |
24 |
4. Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản. |
Lĩnh vực khoáng sản |
25 |
5. Phê duyệt trữ lượng khoáng sản. |
Lĩnh vực khoáng sản |
26 |
6. Cấp giấy phép khai thác khoáng sản. |
Lĩnh vực khoáng sản |
27 |
7. Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản. |
Lĩnh vực khoáng sản |
28 |
8. Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. |
Lĩnh vực khoáng sản |
29 |
9. Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản. |
Lĩnh vực khoáng sản |
30 |
10. Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
Lĩnh vực khoáng sản |